Ngày: | 09/12/2023 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 231209-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
Tên hàng | HYNT – Đông trùng hạ thảo sấy thăng hoa 12g |
Ngày đặt | 09/12/2023 |
Ngày yêu cầu giao | 16/12/2023 |
Ngày đồng ý giao | 16/12/2023 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT= MS : 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | MT = MS : 76 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ vàng (mặt trước) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Khách hàng lấy đúng số lượng -Số lượng: 6.000 sp/cuộn -Hướng quấn cuộn : Mặt trước và mặt sau => dạng: 02. -KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với HYNT – Đông trùng hạ thảo Militaris 10g – DÙNG DAO BẾ NHÃN SAU, link: https://dn2net.uk/?p=93874).
1. In: Nhãn trước và sau in riêng. Cách in giống nhau: 4 màu góc CMYK.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên (chỉ nhãn trước).
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã cập nhật PTT: Từ tên HYNT – Đông trùng hạ thảo sấy thăng hoa THÀNH HYNT – Đông trùng hạ thảo sấy thăng hoa 12g.
**Lưu ý khi sản xuất: Khách lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1. Decal:
– Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 88mm.
– Bước in đề nghị : 88mm/2sp.
**NHÃN TRƯỚC:
– Dài đề nghị: 440 + 9= 449 m ( 5.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.088 = 440 m
– Khấu hao 2% : 200sp / 2sp => 100 bước x 0.088 = 9 m
**NHÃN SAU:
– Dài đề nghị: 440 + 9= 449 m ( 5.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.088 = 440 m
– Khấu hao 2% : 200sp / 2sp => 100 bước x 0.088 = 9 m
* Thông tin NVL:
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: Băng keo mờ
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 84 mm
+Dài đề nghị: 449 m
**NHÃN SAU :
-Khổ đề nghị: 84 mm
+Dài đề nghị: 449 m
3. Nhũ:
* Chỉ ép nhũ nhãn trước:
-Loại vật tư: Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+SL in: 5,250 bước in
+ Khổ đề nghị: 85mm
+ Bước in đề nghị: 60mm/2sp.
+Dài đề nghị: 306 m.
*Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm (chia cuộn thành khổ: 100 mm x 500 m x 02 cuộn)
+ Dài: 834 m
*Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm (chia cuộn thành khổ: 100 mm x 500 m x 02 cuộn)
+ Dài: 834 m / cuộn
*Chuẩn bị NVL cho SX:
2. Băng Keo :
–Đặt mới : Băng keo mờ
+ Khổ : 84 mm
+ Dài: 400 m/ cuộn x 03 cuộn
3. Nhũ:
– Tồn Kho : Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+ Khổ: 125 mm
+ Dài: 120 m/ cuộn
– Đặt mới : Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+ Khổ: 640 mm
+ Dài: 120m/ cuộn
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,200b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 88
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,200b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
–Tổng SL giao sx: (khổ: 100 mm ) 500 m x 02 cuộn= 1.000 m
–SL thu hồi về kho: 534 m
–SL thực tế: 466 m => 5.300 bước => 10.600 sp
**NHÃN SAU:
–Tổng SL giao sx: 534 m
–SL thu hồi về kho: 68 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 62 m
–SL thực tế: 466 m => 5.300 bước => 10.600 sp
KIỂM NGÀY: 12/12/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp: 466m /88mm/5.300b/2sp=10.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.450 sp (Giao: 10.000 sp) + KH: 450 sp (4.25%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 150 sp (1.42%)=6m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 100 sp (0.94%)=4m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :50 sp (0.47%)=2m=> A.Tăng bế + ép nhũ.
– A.Phát kiểm+ chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 12/12/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp: 466m /88mm/5.300b/2sp=10.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.450 sp (Giao: 10.000 sp) + KH: 450 sp (4.25%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 150 sp (1.41%)=6m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 100 sp (0.94%)=4m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :50 sp (0.47%)=2m=> A.Tăng bế
– A.Mong, A.Phát kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH: 231212
Ngày GH: 19/12/2023
SL: 10.000 bộ.
PSS này đã hoàn thành.