Ngày: | 04 / 12 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 191204-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
Tên hàng | HYNT – Đông trùng hạ thảo Militaris 10g |
Ngày đặt | 04 / 12 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 11 / 12 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 11 / 12 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 35 MS : 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | MT : 54 MS : 76 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ vàng . |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo file . _Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Số lượng: 6.000 sp/cuộn – Hướng quấn cuộn : Mặt trước và mặt sau => dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng. Cách in giống nhau: 3 màu góc MYK.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên (chỉ nhãn trước).
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 66mm
-Bước in đề nghị : 78mm/2sp.
–Dài đề nghị: 390+20=410 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.078 = 390 m
-Khấu hao 5% : 500sp / 2sp => 250 bước x 0.078 = 20 m
**NHÃN SAU:
-Khổ đề nghị: 88mm.
-Bước in đề nghị : 88mm/2sp.
–Dài đề nghị: 440 + 22 = 462 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.088 = 440 m
-Khấu hao 5% : 500sp / 2sp => 250 bước x 0.088 = 22 m
* Thông tin NVL:
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: băng keo mờ
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 62 mm
+Dài đề nghị: 410 m
**NHÃN SAU :
-Khổ đề nghị: 84 mm
+Dài đề nghị: 462 m
3. Nhũ: => (chỉ ép nhũ nhãn trước)
-Loại vật tư: Nhũ vàng (TD002-M)– TDU
+SL in: 5.250 bước in
+ Khổ đề nghị: 72mm
+ Bước in đề nghị: 35mm/2sp.
+Dài đề nghị: 184 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
–Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
*NHÃN TRƯỚC:
+ Khổ : 94 mm
+ Dài : 585 m
*NHÃN SAU:
+ Khổ : 105 mm
+ Dài : 635 m
2. Băng Keo :
-Đặt Mới : băng keo mờ-TUP
+Khổ đề nghị: 62 mm.
+Dài :800 m
+Khổ đề nghị: 84 mm.
+Dài : 800 m
3. Nhũ:
-Tồn Kho : Nhũ vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640 m.
+Dài : 120 m
Giao NVL cho SX:
1. Decal:
–Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
* NHÃN TRƯỚC:
+ Khổ : 94 mm
+ Dài : 585 m
+ Số cuộn : 01
* NHÃN SAU:
+ Khổ : 105 mm
+ Dài : 635 m
+ Số cuộn : 01
2. Băng Keo :
-Từ NCC : băng keo mờ-TUP
+Khổ đề nghị: 90 mm.
+Dài :1.200 m
+ Số cuộn : 03 ( 400 m/cuộn )
=> do khổ giấy lớn hơn khổ chuẩn PHI => a.Sơn báo đặt băng keo khổ 90 mm cho cả MT và MS để dễ cán.
3. Nhũ:
-Tồn Kho : Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+ Khổ : 640 m.
+Dài : 120 m
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :78mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5300b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :88mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5300b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
-Tổng SL giao sx: 585 m
-SL thu hồi về kho: 156 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 153 m
-SL sx thực tế : 429 m => 5.500 bước => 11.000 sp
**NHÃN SAU:
-Tổng SL giao sx: 635 m
-SL thu hồi về kho: 142 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) =139 m
-SL sx thực tế : 493 m => 5.600 bước => 11.200 sp
KIỂM NGÀY:10/12/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:429m /78mm/5.500b/2sp=11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 sp(Giao: 10.500 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 sp (4.55%)=20m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 sp (4.55%)=20m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:10/12/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:493m /88mm/5.600b/2sp=11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 sp(Giao: 10.500 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 700 sp (6.25%)=30m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 600 sp (5.36%)=26m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 100 sp(0.89%)=4m=> A.Thi bế lệch sp.
-Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 191212
Ngày GH: 10/12/2019
SL: 10.500 bộ.
– Cập nhật sl: 6.000 sp/cuộn.
Đã cập nhật PTT: Số lượng sp/cuộn: 6.000 sp/cuộn.