| Ngày: | 02/01/2024 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 240102-009 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | THAI NAKORN |
| Tên hàng | TNK – Cisteine 100mg Syrup 60ml Label_In mẫu |
| Ngày đặt | 02/01/2024 |
| Ngày yêu cầu giao | 10/01/2024 |
| Ngày đồng ý giao | 10/01/2024 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | AVR-AW0153 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 34 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 100 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC :
– Màu sắc theo mẫu màu của Khách. – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng . – Số lượng: 3.500 sp/cuộn/399m. – Hướng quấn cuộn_dạng 2 |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 132mm.
-Bước in đề nghị: 114mm/3sp.
– Dài đề nghị: 4 + 1 = 5 m ( 40 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 100 sp /3sp => 33 bước x 0.114 = 4 m
-Khấu hao 20%: 20 sp/3 sp => 7 bước x 0.114 = 1 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 316 m/ cuộn
* Do mặt hàng này kỹ thuật và màu sắc khó in, nên nhãn này dùng decan giấy dày bóng AVR-AW0153 .
=> Đã được duyệt.
**Do thay đổi khổ decan: từ 132mm -> 122mm, đã cập nhật trực tiếp trên PHI (ngày 04/01/2024) và loại decan NCC-UPM sang NCC -AVR, mã NVL: AW0153
=> Nên: *Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: AVR-AW0153
-Khổ đề nghị: 122mm.
-Bước in đề nghị: 114mm/3sp.
– Dài đề nghị: 4 + 1 = 5 m ( 40 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 100 sp /3sp => 33 bước x 0.114 = 4 m
-Khấu hao 20%: 20 sp/3 sp => 7 bước x 0.114 = 1 m
Đã cập nhật PTT: Đổi NVL từ UPM – FCG / RP5X / 01 THÀNH AVR-AW0153.
Đã cập nhật PTT: Đổi tên từ TNK – Cisteine 100 hương Anh Đào 60ml_In mẫu THÀNH TNK – Cisteine 100mg Syrup 60ml Label_In mẫu.
Khách đã duyệt mẫu, tiến hành sản xuất như đơn hàng.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :114
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3,000b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): (in mau 2 lan ly do chinh ffan lai)
* Giao NVL cho SX: (giao 05.01.2024)
1. Decan:
– Tồn kho: AVR-AW0153
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 430 m/ cuộn
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: AVR-AW0153
–Tổng SL giao sx: 430 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 88 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 85 m
–SL thực tế: 342 m => 3.000 bước => 9.000 sp
KIỂM NGÀY: 06/01/2024
– Khách hàng đặt: 100 sp IN MẪU.
– VP cung cấp: 342m/114mm/3.000b/3sp=9.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 9.000 sp.=>A.Hùng in.
PSS này đã hoàn thành.