| Ngày: | 17/02/2024 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 240217-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Oxytetracyclin 50% 100gam_02 |
| Ngày đặt | 17/02/2024 |
| Ngày yêu cầu giao | 20/02/2024 |
| Ngày đồng ý giao | 20/02/2024 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung. -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. -Lưu ý: Nếu số lượng ít thì MT và MS đóng chung 1 thùng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi 1 màu BLACK), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Vàng nhạt nền pha + Vàng góc + Xanh góc + Đỏ pha + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ /2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
** Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài: 1.745 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài: 1.990 m/ cuộn
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.990 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 220 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 217 m
–SL thực tế: 1.770 m => 5.803 bước => 11.606 bộ
KIỂM NGÀY: 26/02/2024
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.770m/305mm/5.803b/2 bộ=11.606 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.606 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.990 bộ (Giao: 10.950 bộ)+KH: 40 bộ (0.34%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 616 bộ (5.31%)=93m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 455 bộ (3.92%)=69m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 161 bộ (1.39%)=24m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hiền kiểm.
PGH: 240301
Ngày GH: 02/03/2024
SL: 10.950 bộ.
PSS này đã hoàn thành.