Ngày: | 15-6-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100615 – 015 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Green Tea 380ml cam (Tóc thường và khô) [15-6-2010] |
Ngày đặt | 15-6-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 30-6-2010 |
Ngày đồng ý giao | 30-6-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 170 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 12.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 02/02/2025 ĐẾN 08/02/2025
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 19/01/2025 ĐẾN 25/01/2025
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000082 – Decal BB nguyên cám xá xíu phô mai 480g – (NC)_02
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_07
- TNAnh trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- NVTam trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Nhãn trước:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Nhủ pha + UV bóng.
Nhãn sau:
Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Số lượng in : 13,000 bộ -> in 13,000 bước x 1 sp nhãn trước + 13,000 bước x 1 sp nhãn sau .
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ =
** Nhãn trước : 17.8 cm
** Nhãn sau : 15.7 cm
Khổ in đề nghị : a. Nhãn trước: 178mm ; b. Nhãn sau: 157mm
* Dài =
** Nhãn trước : 956 m
** Nhãn sau : 910 m
Bước in đề nghị : a. Nhãn trước: 73.5mm/1 sản phẩm ; b. Nhãn sau: 70mm/1 sản phẩm )
Khách hàng điều chỉnh lại nội dung, cần xuất lại phim.
Dự kiến ngày 25-06-2010 có phim.
Đã có phim mới
Phòng máy tiến hành chụp bản
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Duc
2. NGÀY CHỤP:26-06-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18,5 x 9,2 cm [mat truoc]va 16,8 x 8,5[mat sau]
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 8 tam
Da chup bang xong
Chuẩn bị cho Sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ:không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có (mặt trước & mặt sau)
b. PHIM IN:
MT:Nhũ pha + CMYK
MS: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV (2 mặt)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:19h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h10-20h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;20h45
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN :8000/1sp ms
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giay ton kho kho nho hon
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/sp ms
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;24h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:2h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN :8000——-13000/1sp ms
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/sp ms
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:2h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:3h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:3h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:3h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;4h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN :000——-1000/1sp mat truoc
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/sp
01/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23h15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:4200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : 5 mau sx
*Ngay 14/7/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;6h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:70mm
9. SỐ LƯỢNG IN :000——-1000/1sp ——–13.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/sp(Mat truoc)
01/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;4200bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:13000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10.BUOC nha:70
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN: 4h45 thao ban va ve sinh
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:4h55
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;5h05
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:73.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1200b/1sp MT
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 : Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp mt
phat xin huy phan ghi tren da ghi nham ngay.cam on
13/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;4200bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:13000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10.BUOC nhay:70
01/7/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO.
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h20
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:13000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10.BUOC nha:70
*Ngay 16/7/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;6h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:73.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1200b/1sp MT——>13.000b/1sp MT
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 : Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp MT
PGH:102822
Ngày giao:17/07/10
SL:12000 BỘ
* KIỂM NGÀY: 17/7/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 13.000 bo
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 13.000 bo ( con lai 1.000 bo)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: khong hu
a. IN HƯ: khong hu
+ T.Vu in 8.000 bo (MS): khong hu
+ Khanh in 5.000 bo (MS): khong hu
+ Khanh in 1.000 bo (MT,L1): Khong hu
+ Hung in 12.000 bo (MT,L1): khong hu
+ Khanh in 12.000 bo (MT,L2): khong hu
+ Hung in 1.500 bo (MT,L2): khong hu
b. BẾ HƯ: khong hu
+ Tru be 4.200 bo: khong hu
+ Phat be 8.800 bo: khong hu
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Khanh, T.Vu, Hung.
5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Tru, Phat.
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ:không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có (mặt trước & mặt sau)
b. PHIM IN:
MT:Nhũ pha + CMYK
MS: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV (2 mặt)
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không