Ngày: | 19/04/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240419-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Sữa tắm dưỡng da mềm mịn và làm trắng_màu hồng_02 |
Ngày đặt | 19/04/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 02/05/2024 |
Ngày đồng ý giao | 02/05/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 55 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với loại QSH – Sữa tắm trắng da mềm mịn và làm trắng_xanh, link: https://dn2net.uk/?p=44920).
1. In: Hồng pha + Đen.
2. Bế, cán băng keo, cắt tờ thành phẩm.
* Lưu ý khi sản xuất: Khách hàng lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ in đề nghị: 124mm
-Bước in đề nghị: 74mm/2sp.
– Dài đề nghị: 370 + 4= 374 m ( 5.050 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp /2sp => 5.000 bước x 0.074 = 370 m
-Khấu hao 1% : 100 sp/2sp => 50 bước x 0.074 = 4 m
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: Băng keo thường-TUP
-Khổ in đề nghị: 120 mm
-Dài đề nghị: 374 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới : UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124mm
+ Dài: 1.000 m
2. Băng keo:
– Đặt mới: Băng keo bóng – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 500 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124mm
+ Dài: 985 m/ cuộn
2. Băng keo:
– Tồn kho: Băng keo bóng – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 500 m/ cuộn
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 74
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,170b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 985 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 588 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 585 m
–SL thực tế: 397 m => 5.370 bước => 10.740 sp
KIỂM NGÀY: 24/04/2024
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 397m/74mm/5.370b/2sp=10.740 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.740 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.120 sp (Giao: 10.100 sp+KH: 20 sp (0.19%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:620 sp (5.77%)=22m
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 445 sp (4.14%)=16m=> A.Hùng VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 175 sp (1.63%)=6m=> A.Tăng bế.
– A.Hùng, A.Phát kiểm.
PGH: 240505
Ngày GH: 06/05/2024
SL: 10.100 sp.
PSS này đã hoàn thành.