Ngày: | 22-6-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100622 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Nước rửa chén Bích toàn 1L8 nhỏ [22-6-2010] |
Ngày đặt | 22-6-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 3-7-2010 |
Ngày đồng ý giao | 3-7-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 121 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng ngoài |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Anh Tùng báo nhãn đã được duyệt, thiết kế tiến hành xuất phim.
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 216mm.
Bước in đề nghị: 125mm/1 bộ.
Số lượng in : 21,000 bộ -> in 21,000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0331
* Khổ = 21.6 cm ( Khổ đề nghị: 216mm )
* Dài = 2,625 m ( Bước in đề nghị: 125mm/1 bộ)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Gia công cán màng.
3. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Phần vật tư đã được chuẩn bị xong
Đã có phim mới
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:khanh
2. NGÀY CHỤP:01-07-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:13 x 22 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 polymer do
Đồng ý xuất.
*Ngay 10/7/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:1h-2h[2 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:2h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:3h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:3h30-4h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;5h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00——-1.000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :4h30-5h chup lai bang xanh
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
*Ngay 11/7/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;7h30 —-7h45cho a tung ki mau
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1000——-12500b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay bi ap luc nhieu nen giay bi nhan 1 ben khanh khong dam chay vj so le nen bao voi
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay bi ap luc nhieu nen giay bi nhan 1 ben khanh khong dam chay vj so le nen bao voi A Son
Xử lý sự cố:
Do giấy có vấn đề, Sơn cho Khanh ngưng máy, báo anh Tùng vào kiếm khổ giấy tương tự trong kho để lấy sử dụng cho đơn hàng này.
Anh Tùng báo lấy khổ 23,8cm (520m)và 24cm (430m) để sử dụng in hết lô hàng này.
Cán màng gồm : cán màng bóng và cán màng mờ , khi lên PTT và PHI nên ghi rõ để tiện việc theo dõi và đưa gia công cán màng được chính xác .
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;7h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1000——-12500b1bo + 7 000B = 19 500B
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:IN SO LUONG KO DU DO VAT TU BI AM NEN KO DU GIAY
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
Số lượng in : 21,000 bước x 12.5 cm = 2,625 m
Vật tư giao phòng máy : 02 cuộn x 920 m + 01 cuộn x 1000 m = 2,840 m
Vật tư lỗi – không phù hợp : 01 cuộn x 60 m ( số lượng này Thanh thu hồi để báo trả NCC )
Vật tư đạt đã sử dụng cho sản xuất : 2,780m , vì vậy theo báo cáo của Tuấn ” IN SO LUONG KO DU DO VAT TU BI AM NEN KO DU GIAY ” có thể chưa chính xác .
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: Không
2. MAKET IN: có
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):cán màng ngoài
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã kiểm xong
số lượng in tổng lô hàng: 19.453 bộ
Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 18.742 bộ
Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 711 bộ , hư 3,65%
Phiếu sai sót:
Đức in : 1000 bộ > không hư
Khanh in: 11.500 bộ
Kiểm đạt: 11.268 bộ
Kiểm không đạt: 232 bộ, hư 2,01%
lý do: in lé
Anh Tuấn in: 6.953 bộ
Kiểm đạt: 6.837 bộ
Kiểm không đạt: 116 bộ, hư 1,66%
Lý do: in lé
Cán màng gia công ngoài: 19.453 bộ
kiểm đạt: 19.123 bộ
Kiểm không đạt: 330 bộ , hư 1,69%
lý do: cán màng bị nhăn giấy
Anh Tuấn bế: 19.453 bộ
Kiểm đạt: 19.420 bộ
Kiểm không đạt: 33 bộ, hư 0,16%
Lý do: cắt phạm vô sản phẩm hư
PGH:102808
Ngày giao:15/07/10
SL:3000 SP
PGH:102819
Ngày giao:17/07/10
SL:15740 BỘ