Ngày: | 01/10/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 241001-004 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Nhãn 3000484 – Decal BB dinh dưỡng đường đen_180g – (NC)_02 |
Ngày đặt | 01/10/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 08/10/2024 |
Ngày đồng ý giao | 08/10/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 134 |
Chiều dài khổ in (mm) | 84.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn dạng 1. -Số lượng: 3.000 sp/ cuộn (1 thùng=3 cuộn x 3.000sp/cuộn). **Lưu ý: Cuộn cuối cùng mới là cuộn lẻ** |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã cập nhật PTT: Đổi tên từ INV – Bánh Bao dinh dưỡng đường đen_180g_Decan nhựa đục_02 THÀNH INV – Nhãn 3000484 – Decal BB dinh dưỡng đường đen_180g – (NC)_02.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung 2 BẢNG MY), dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*** Lưu ý khi sản xuất: Khách hàng lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư : UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ in đề nghị: 185mm
– Bước in đề nghị: 138mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.380 + 14 = 1.394 m ( 10.100 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 20,000 sp/2sp =>10.000 bước x 0.138 = 1.380 m
– Khấu hao 1% : 200 sp/ 2 sp => 100 bước x 0.138 = 14 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 185 mm
+ Dài: 2.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 185 mm
+ Dài: 1.950 m/ cuộn.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 138
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
PGH: 241013
Ngày GH: 10/10/2024
SL: 19.450 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 1.950 m/ cuộn.
–SL thu hồi về kho: 515 m – 3 m ( đầu cuối cuộn)= 512 m
–SL thực tế : 1.435 m => 10.400 bước => 20.800 sp
KIỂM NGÀY: 04/10/2024
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 1.435m/138mm/10.400b/2sp=20.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 20.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.450 sp (Giao: 19.450 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.350 sp (6.49%)=93m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 955 sp (4.59%)=65m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 395 sp (1.90%)=28m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.