Ngày: | 20-7-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100720 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng [20-7-2010] |
Ngày đặt | 20-7-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 03-8-2010 |
Ngày đồng ý giao | 03-8-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal PP đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhủ cũ.
1. In máy 5 màu: In vàng góc + xanh góc + Hồng pha +Xanh pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV bóng.
4. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Phần cán UV bóng sẽ thực hiện trên máy flexo.
Số lượng: 31,000 bộ -> in 15,500 bước / 2 bộ
Vật tư sử dụng: Đặt mới
Loại vật tư: BW 0227
Khổ: 11.6 cm (khổ in đề nghị 116 mm)
Dài: 1,550 m (bước in đề nghị 100mm/2 bộ)
Nhũ bạc.
* Khổ: 4 cm (khổ nhũ đề nghị 40mm)
* Dài: 1,007.5 m (khổ in đề nghi 65 mm)
Vật tư giấy BW 0227, sử dụng hàng tồn kho. Dùng khổ giấy 13.6 cm
chuẩn bi phim sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: YC_+hồng pha+xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có( 1 bảng)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”chưa
6H DEN 12H NGHIA PHU MAY NAM MAU VOI DUC
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6000b-15500b/2bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giay kho lon nho
11.In Lan 1 may 5 mau]
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
*Ngay /4/8/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h—–>8h rua 2 lo + thao rap lo + chay muc
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:8h30——->9h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;9h10
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:100mm
9. SỐ LƯỢNG IN:6.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11.In Lan 1 may 5 mau]
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2bo
– đã ép nhũ xong. s/l=15670 bước. bước/2 bộ. n/v ép nhũ: Phụng.
– đã cán UV xong. n/v cán H.Vũ ( cán trên máy Flexo).
.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU :19h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:87
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :9500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KH:dao dong lang giay
10. BƯỚC BẾ : 101
tang ca tu 14h00……..17h00 cang uv lan khu mui e100 40ml.
tu 18h00………20h chay may 2 mau.
tu 20h00……….00h00 phu may 5 mau
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: YC_+hồng pha+xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có( 1 bảng)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”chưa
PGH:103101
Ngày giao:07/08/10
SL:31200 BỘ
Đã kiểm xong
Số lượng in tổng lô hàng: 31.555 bộ
Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 31.480 bộ
Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 75 bộ , hư 0,23%
Phiếu sai sót:
Hùng in: 12.555 bộ > kiểm không hư
Thanh Vũ in: 19.000 bộ > kiểm không hư
Phụng ép nhủ: 31.555 bộ > Kiểm không hư
Trứ bế: 18.236 bộ; kiểm đạt: 18.060 bộ ; kiểm không đạt: 176 bộ
hư 0,96% ( bế không đều)
Tăng bế: 13.319 bộ ; kiểm đạt: 13.195 bộ ; kiểm không đạt: 124 bộ
hư 0,93%( bế không đều)
Sản xuất trả:
-Dao bế
-Bảng nhũ