Ngày: | 27-07-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100727-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm hoa hồng E 100 200ml [27-07-2010] |
Ngày đặt | 27-07-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 07-08-2010 |
Ngày đồng ý giao | 07-08-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0087 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 40.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Xanh góc + Hồng pha + Đen góc.
Lần 2: Xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Xanh pha in đập lên nền hồng.
Số lượng in: 42,000 bộ -> in 21,000 b / 2 bộ
Vật tư sử dụng: Tồn kho và đặt mới
Loại vật tư: BW 0227
Dài: 2,520 m (bước in đề nghị 120 mm/ 2 bộ)
Khổ: (khổ in đề nghị 260 mm)
* Tồn kho: khổ 26.8 cm (650m)
* Đặt mới: khổ 26 cm (2,000 m)
Đã có giấy
Chuẩn bị phim cho Sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Không
b. PHIM IN:Hồng pha + Xanh pha+CYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Khách hàng đã thanh toán, phiếu này được giao hàng.
ngay 8 8 2010 nghia phu duc ca bon tu 0h den 6h
*Ngay 8/8/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:5h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:5h30-6h Len giay that ban giao lai cho ca Vu
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN :[Lan 1]
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI: 7h00-8h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;8h10
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 7500b/2bo Lan 1
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;12H00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 7500b——18500/2bo Lan 1
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
THOI GIAN 07H30 DEN 11H30 PHU MAY 5 MAU
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;12H00—14h00 hop 14h20 lao lo mau do15h00 chup them ban moi de chay rieng 2 cham
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN : 00b—7000/2bo Lan 2
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:in bi do rua sach lo nhung khong het.
*cach xu li :chup ban moi tach roi o 2 cham bi do chay rieng nhu zay se het bi do
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
*Ngay 9/8/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN :7.000-21.000b2bo[Lan 2]
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨn
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU :07h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:95
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;9200bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:20200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 118
Sản xuất trả:
– Dao bế
– Mẫu bế: A.Phụng – đạt
Đã kiểm xong
Số lượng nhận tổng lô hàng: 21.570 tờ x 2 bộ = 43.140 bộ
Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 20.040 tờ x 2 bộ = 40.080 bộ
Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 765 tờ x 2 bộ = 1.530 bộ
Số % hư tổng lô hàng: 3,54%
Phiếu sai sót:
Đức + Khanh + T Vũ in lần I không hư
Khanh in lần II: 14.570 bộ ; kiểm đạt: 13.926 bộ ; kiểm không đạt: 644 bộ
hư 4,42% . lý do: in lé mặt trước
Đức in lần II: 28.570 bộ ; kiểm đạt: 27.890 bộ ; kiểm không đạt: 680 bộ
hư 2,38% . lý do: in lé mặt trước
Hiền bế: 20.456 bộ ; kiểm đạt: 20.334 bộ ; kiểm không đạt: 122 bộ
hư 0,59% . lý do: bế không đứt hết + lột mất sản phẩm
H. Vũ bế: 18.400 bộ ; kiểm đạt: 18.316 bộ ; kiểm không đạt: 84 bộ
hư 0,45% . lý do: bế phạm vô sp + bị nhăn sp
khanh bế: 4.284 bộ > không hư
PGH:103112
Ngày giao:10/08/10
SL:40000 BỘ
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO:Đã trả
b. MẪU BẾ: A.Phụng-Đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM:
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Không
b. PHIM IN:Hồng pha + Xanh pha+CYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa