Ngày: | 22/01/2025 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 250122-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Nho_08 |
Ngày đặt | 22/01/2025 |
Ngày yêu cầu giao | 06/02/2025 |
Ngày đồng ý giao | |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục
MS: Nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | MT: Nhựa đục_UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
MS: Nhựa trong_UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng . – Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02 – Số lượng: 5,000sp/cuộn – Mã vạch: “…………113” – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file mới, dao bế cũ.
1.Mặt trước: Decal nhựa đục, 4 màu góc + 1 màu pha (chữ Lesgo – đập nền) + CÁN UV BÓNG.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
** Lưu ý khi sản xuất: Khách yêu cầu lấy đúng số lượng.
*Thông tin NVL:
+MẶT TRƯỚC :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
– Dài đề nghị: 220 + 2 = 222 m ( 2.525 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/ 4sp => 2.500 bước x 0.088 = 220 m
-Khấu hao 1%: 100 sp / 4 sp => 25 bước x 0.088 = 2 m
++MẶT SAU:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
– Dài đề nghị: 220 + 2 = 222 m ( 2.525 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/ 4sp => 2.500 bước x 0.088 = 220 m
-Khấu hao 1%: 100 sp / 4 sp => 25 bước x 0.088 = 2 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
+MẶT TRƯỚC :
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1.000 m (PO decan: 013-2025)
+MẶT SAU :
– Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 990 m (PO decan: 013-2025)
** Dùng chung: LLE – Lesgo Cam_08 => https://dn2net.uk/?p=128200
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
+MẶT TRƯỚC :
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 1.000 m (PO decan: 013-2025)
+MẶT SAU :
– Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 164 mm
+ Dài: 990 m (PO decan: 013-2025)
** Dùng chung: LLE – Lesgo Cam_08 => https://dn2net.uk/?p=128200