Ngày: | 05/05/2025 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 250505-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanseptic Plus 1 Lít |
Ngày đặt | 05/05/2025 |
Ngày yêu cầu giao | 15/05/2025 |
Ngày đồng ý giao | |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | AVR – AW0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 200 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 04 |
Số màu đơn [0-5] | 01 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 02. – Số lượng: 1,500sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_XK_Campuchia_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_XK_Campuchia_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_XK_Campuchia_01
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TVSon trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_XK_Campuchia_01
- TNAnh trong PTT: DTP – Intimax_Decal trong tẩy trong_08
- TNAnh trong PTT: DTP – Intimax_Decal trong tẩy trong_07
- NVTam trong PTT: DTP – Intimax_Decal trong tẩy trong_08
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
>> Lần 1: Xanh lá pha + 4 màu góc.
>> Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: AVR – AW0153
– Khổ đề nghị: 175mm.
– Bước in đề nghị : 242mm/1sp.
– Dài đề nghị: 2.420 + 73 = 2.493 m ( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in : 10,000 sp/1sp => 10.000 bước x 0.242 = 2.420 m
-Khấu hao 3%: 300 sp / 1 sp => 300 bước x 0.242 = 73 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: AVR – AW0153
+ Khổ: 175 mm
+ Dài: 1.289 m
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 1.784 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: AVR – AW0153
+ Khổ: 175 mm
+ Dài: 1.289 m
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 1.784 m
Đã kiểm tra PTT: 250505-001 và 002.
Số PGH: 250503
Ngày GH: 10/05/2025
SL: 10.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: AVR – AW0153
–Tổng SL giao sx: 1.289 m + 1.784 m = 3.073 m
–SL thu hồi về kho: 473 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 467 m
– SX thực tế : 2.600 m => 10.744 bước => 10.744 sp
KIỂM NGÀY: 09/05/2025
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 2.600m/242mm/3.180b/1sp /10.744 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:10.744 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500sp (Giao: 10.500sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:244sp (2.27%)=59m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 200sp (1.86%)=48m=>A.Hiền VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 44sp (0.41%)=11m=>A.Tăng bế.
– A.Mong, A.Hiền kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.