| Ngày: | 21/07/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Cẩm Lụa |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 250721-005 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
| Tên hàng | LLE – Nhãn NORGY 80ml_11 |
| Ngày đặt | 21/07/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 28/07/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong bóng PE |
| Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 106 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 8,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung. -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Số lượng: 3,000sp/cuộn -Hướng quấn cuộn: dạng 01. -Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Lụa 2 màu, file mới (thay đổi nội dung MỘT BẢNG XÁM PHA), dao bế cũ.
1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
** Lưu ý khi sản xuất: Khách yêu cầu lấy đúng số lượng.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
-Khổ đề nghị: 190mm
-Bước in đề nghị: 110mm/2sp.
– Dài đề nghị: 440 + 4 = 444 m ( 4.040 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 8,000 sp/2sp => 4.000 bước x 0.110 = 440 m
-Khấu hao 1%: 80 sp/ 2 sp => 40 bước x 0.110 = 4 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 1.000 m
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 158 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 980 m
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 158 m
Số PGH: 250717
Ngày GH: 28/07/2025
SL: 8.000 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 110
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 4,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
–Tổng SL giao sx: 1.138 m ( 02 cuộn)
–SL thu hồi về kho: 654 m – 6 mm (đầu cuối cuộn)= 648 m
–SL thực tế : 484 m => 4.400 bước => 8.800 sp
KIỂM NGÀY: 25/07/2025
– Khách hàng đặt: 8.000 sp.
– VP cung cấp: 484m / 110mm /4.400bước /2sp /8.800sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 8.800sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:8.000sp (Giao: 8.000sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800sp (9.09%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 600sp (6.82%)=33m=> A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 2006sp (2.27%)=11m.=> A.Tăng bế.
– A.Hiền kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.