| Ngày: | 17/10/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 251017-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
| Tên hàng | GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 450ml_04 |
| Ngày đặt | 17/10/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 30/10/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | MT 51 mm _ MS 45 mm |
| Chiều dài khổ in (mm) | MT 120 mm _ MS 90 mm |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 50,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung nhãn sau. -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1. -Số lượng: 8.000 sp/cuộn. |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung XANH PHA NHÃN SAU), dao bế cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng.
* Nhãn trước – file cũ:
>>> Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
>>> Lần 2: Xanh pha + Cán UV mờ.
* Nhãn sau – file mới: Xanh nội dung pha + Đen + Cán UV mờ.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 132mm.
-Bước in đề nghị: 55mm/1sp.
– Dài đề nghị: 2.750 + 55 = 2.805 m ( 51.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp/1 sp => 50.000 bước x 0.055 = 2.750 m
-Khấu hao 2%: 1.000 sp/1 sp => 1.000 bước x 0.055 = 55 m
**NHÃN SAU:
-Khổ đề nghị: 102mm.
-Bước in đề nghị: 98mm/2sp.
– Dài đề nghị: 2.450 + 49 = 2.499 m ( 25.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp/2sp => 25.000 bước x 0.098 = 2.450 m
-Khấu hao 2%: 1.000 sp/ 2 sp => 500 bước x 0.098 = 49 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
**NHÃN TRƯỚC:
– Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 1.293 m (từ https://dn2net.uk/?p=132407)
– Đặt mới: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 2.000 m
**NHÃN SAU:
– Đặt mới: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 102 mm
+ Dài: 2.000 m + 1.000 m = 3.000 m
Đã kiểm tra.
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
**NHÃN TRƯỚC:
– Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 1.293 m (từ https://dn2net.uk/?p=132407)
– Từ NCC: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 132 mm
+ Dài: 1.980 m
**NHÃN SAU:
– Từ NCC: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 102 mm
+ Dài: 1.980 m + 980 m = 2.960
Số PGH: 251022
Ngày GH: 28/10/2025
SL: 49.600 bộ.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 55
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 51,700b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 98
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 250b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 25,400b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC:
–Tổng SL giao sx: 1.980 m + 1.293 m (từ https://dn2net.uk/?p=132407)= 3.273 m
–SL thu hồi về kho: 413 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 407 m
–SL thực tế : 2.860 m => 52.000 bước => 52.000 sp
**NHÃN SAU:
–Tổng SL giao sx: 1.980 m + 980 m = 2.960
–SL thu hồi về kho: 446 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 440 m
–SL thực tế : 2.514 m => 25.650 bước =>51.300 sp
KIỂM NGÀY: 25/10/2025
– Khách hàng đặt: 50.000 bộ.
>>> NHÃN TRƯỚC:
– VP cung cấp: 2.860m /55mm / 52.000bước / 1sp / 52.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 53.988 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 49.600sp (Giao: 49.600sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2.400sp (4.62%)=132m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.200sp (4.23%)=121m=> A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:200sp (0.38%)=11m=> A.Tăng bế.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
>>> NHÃN SAU:
– VP cung cấp: 2.514m /98mm / 25.650bước / 2sp / 51.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 51.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.200sp (Giao: 49.600sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.100sp (2.14%)=53m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:800sp (1.56%)=39m=> A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:300sp (0.58%)=14m=> A.Tăng bế.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Tồn kho: 600sp Nhãn Sau.