PTT: NLC – Tem mua 1 tặng 2 [08-10-2010]

Ngày: 08-10-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 101008-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhân Lộc
Tên hàng NLC – Tem mua 1 tặng 2 [08-10-2010]
Ngày đặt 08-10-2010
Ngày yêu cầu giao 22-10-2010
Ngày đồng ý giao 22-10-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 54
Chiều dài khổ in (mm) 23
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác]
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác]
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 15,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Mẫu màu theo file thiết kế
Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: NLC – Tem mua 1 tặng 2 [08-10-2010]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TDLong nói:

    Đãc có phim

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  5. KKNhat nói:

    Số lượng in 16,500 sp => 4,125 b/4sp
    Vật tư sử dụng: Tồn kho
    Loại vật tư: AW0331
    Khổ : 11.3cm ( khổ in đề nghị 113mm)
    Dài: 240 m ( Bước in đề nghị: 58mm/4sp)

  6. PVDuc nói:

    1. NV CHỤP BẢNG:P.V.Duc
    2. NGÀY CHỤP:14-10-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 18 mm x 7 mm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 TAM Va 1 UV

  7. TDLong nói:

    Đã có dao bế

  8. TDLong nói:

    CHUẨN BỊ HỘP DỤNG CỤ CHO SẢN XUẤT:

    1. DAO BẾ: có
    a. Số lượng: 1
    b. MẪU BẾ: dao mới
    2. PHIM.
    a. Phim lót trắng :không
    b. Phim in: CMYK
    c. Bảng UV: có

    3. MAKET IN: có

    4. MẪU MÀU CHUẨN: không

    5. BẢNG ÉP NHŨ :không

    6. FOLDER:có

  9. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
    4. THỜI GIAN BAT DAU:12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000bn
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5000bn,
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    10. BƯỚC BẾ :

  10. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h20
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:58.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc:2500b + 1700 = 4200b4sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:9h40-10h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:58.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc:00-2.500b4sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp

  12. DTTLy nói:

    PGH:103926
    Ngày giao:23/10/10
    SL:18000 SP

  13. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 23/10/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 18.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 18.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Đức in 10.000 sp : không hư .
    + Tuấn in 8.000 sp : không hư .
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Vũ bế 18.000 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Tuấn.
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Vũ.

  14. TDLong nói:

    Sản xuất trả hộp dụng cụ:

    1. DAO BẾ: có
    a. Số lượng: 1
    b. MẪU BẾ: dao mới
    2. PHIM.
    a. Phim lót trắng :không
    b. Phim in: CMYK
    c. Bảng UV: có

    3. MAKET IN: có

    4. MẪU MÀU CHUẨN: không

    5. BẢNG ÉP NHŨ :không

    6. FOLDER:có

Trả lời