Ngày: | 13-11-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 101113-015 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Minh Nhân |
Tên hàng | MNN – Logo Total [13-11-2010] |
Ngày đặt | 13-11- 2010 |
Ngày yêu cầu giao | 24-11- 2010 |
Ngày đồng ý giao | 24-11-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Thai KK – PPTL-TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 |
Số màu ghép [1-4] | 2 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 25.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Mặt Total ở phía trong, lần thay nhớt ở phía ngoài để khách ghi thông tin trên đó – Số lượng chỉ được dao động 3% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế mới.
1. In:
Lần 1: Đỏ pha + Lót trắng. Lưu ý mực trắng in dầy.
Lần 2: Đỏ pha (đỏ pha của lần in 1) + UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in: 26,300 sp =>6,575b/4sp
Vật tư sử dụng: tồn kho
Loại vật tư: PPTL-TW/TKK
Khổ: 16cm
Dài: 1,005m
Đã có phim mới
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:26-11-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 17mm x 17mm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tam + 1 tam uv = 5 tam
Đã có dao bế
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:18hoo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30 va phu may 5mau voi duc..kt 24hoo
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:14
9. SỐ LƯỢNG IN :00b-1200b/4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ NGUYÊN NHÂN LỖI):bóng uv không khô nên nhờ chú THÀNH thay bóng mới.
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :In máy 2 màu .
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h-13h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:14h-15h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[ chay nhanh tram bi xoc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:150.mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-2.500b4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[ chay nhanh tram bi xoc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:150.mm
9. SỐ LƯỢNG IN :2.500b4sp-6.500b4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:18hoo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00.
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
9. SỐ LƯỢNG IN :00b-5.500b/4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 3 :In máy 2 màu .
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
*Công việc ngay4/12/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:10
9. SỐ LƯỢNG IN 1200b-6.500b/4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :In máy 2 màu .
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:10
9. SỐ LƯỢNG IN :5.500b-6.500b
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 3 :In máy 2 màu .(trắng 2 lần)
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
9. SỐ LƯỢNG IN :ca truoc 2200b + 4 200b = 6 400b4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 3 :In máy 5 màu lan 4
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
21h den 24h ve sinh may dan bang vo bai [ mo ni ca ]
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:16h-16h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[ khong chay duoc nhanh vi tram bi xoc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
8. BƯỚC IN:150.mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-2.200b4sp
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
Sản xuất trả: Dao bế
Số lượng : 1 con
Người trả: A. Phát
– Số lượng kiểm đạt giao hàng: 22.200 sp.
PGH:104411
Ngày giao:08/12/10
SL:22200 SP
Sản xuất trả hộp dụng cụ: Đủ
thoi bat dau lam 18h00 phu may 5mau voi duc ket thuc thoi gian 24h00..
kiem hang total 20w50 . 1lit bat dau 18h ket thuc 00h kiem mat truoc so luong kiem duoc 16040 sp dat . o dat 300 sp . ly do in thieu muc va can bang keo o deu
Nghĩa xem lại cách ghi báo cáo cho đồng bộ với mọi người. Lưu ý phải xem đúng PTT trước khi báo cáo.
BÁO CÁO KIỂM HÀNG:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a.
b.
c.
d.
e.