PSS:Từ 17/05-30/05
Ngày lập phiếu |
Tên mặt hàng |
Số phiếu sai sót |
SL SP làm ra của từng NV |
SL hư hỏng của từng NV |
% hư trên sp làm ra của từng NV |
Tổng % sai sót của lô hang |
%sai sót trên tổng lô hàng của từng NV |
Số điểm trừ |
Nội dung |
Tên nhân viên |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
12500 |
850 |
6.8 |
4.94 |
2.7 |
11 |
In hư |
H Vũ |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
12500 |
251 |
2.08 |
4.94 |
0.8 |
3 |
In hư |
Đức |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
6500 |
41 |
0.63 |
4.94 |
0.13 |
1 |
In hư |
Hùng |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
18100 |
55 |
0.30 |
4.94 |
0.17 |
1 |
Bế hư |
Tăng |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
10400 |
78 |
0.75 |
4.94 |
0.24 |
1 |
Bế hư |
A Tuấn |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
3000 |
153 |
5.1 |
4.94 |
0.48 |
2 |
Bế hư |
Trường |
25/05 |
Nhãn than 19l(LAN) |
25 |
Giấy nhăn hư 130sp(0.41%) |
|
Thống kê điểm sai sót từ 17/05 ->30/05 |
H Vũ |
108 |
Đức |
16 |
Khanh |
14 |
Tăng |
1 |
A Tuấn |
16 |
Phát |
|
Mai |
7 |
Trường |
10 |
Bài này đã được đăng trong
PSS. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.