Ngày: | 28-06-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110628-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP Dược Phẩm GLOMED |
Tên hàng | GLM- Glotadol 500_200 viên |
Ngày đặt | 28-06-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 08-07-2011 |
Ngày đồng ý giao | 08-07-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
Số màu ghép [1-4] | 2 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng nhiệt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 9.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Màu sắc như mẫu đã SX, bế không được đứt tẩy, số lượng cộng trừ 2% Hướng quấn cuộn dạng 2, quan cuon = 2,000 sp/cuon, biên mỗi bên 3 mm, khỏang cách giữa 2 sản phẩm 4mm. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: xanh pha + đen
2. Cán băng keo -> bế cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02, mỗi cuộn có 2,000 sp/cuon, biên mỗi bên 3 mm, khoỏang cách giữa 2 sản phẩm 4mm.
Số lượng in: 9,450 sp => 4,725 b/2sp
Vật tư sử dụng: Đặt mới
Loại vật tư: AW 0331
Khổ: 162 mm
Dài: 917 m
Đã có giấy
từ 18h đến 24h: phụ máy 5 màu.
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG: Hoàn Vũ
2. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:1
3. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):C
4. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:
5. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:
6. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):35p
7. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h00–>20h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:21h00—>22h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):chup lai bang mau xanh
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bsp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:194mm
9. SỐ LƯỢNG IN :4500
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):6h chup lai bang mau xanh va thay ao dan ban
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
de xuat ban polyme
1. TÊN NHÂN VIÊN CHỤP BẢNG: khanh
2. SỐ LƯỢNG BẢNG CẦN CHỤP:1
3. CHỤP MỚI (A), CHỤP LẠI BẢNG (B), BẢNG HƯ TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT (C):C
4. SỐ BẢNG ĐÃ CHỤP ĐẠT:1
5. SỐ BẢNG CHỤP HƯ:1 do ao dan ban in bi bun nen lam ban bi hu
6. THỜI GIAN CHỤP THỰC TẾ (TÍNH BẰNG PHÚT):35p
7. KINH NGHIỆM KHI CHỤP BẢNG:
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:18h00.
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:18h30.
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:24h00.
4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH KHI CÁN MÀNG:130.
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN) 1 cuộn.
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:12h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:100sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):nhãn dơ.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:Trường.
1. THOI GIAN CHINH DAO:00
2. THOI GIAN CHINH NHU:00
3. THOI GIAN CHINH BANG KEO: (neu co)
4. THOI GIAN BAT DAU
5. THOI GIAN KET THUC BE:
6. SO LUONG BE CA TRUOC:
7. SO LUONG BE CA HIEN TAy4540
8. XU LY SU CO KHI BE:
9. BUOC BE196
10. BUOC NHU1
11.NHIET DO:
12:TOC DO BE TRUNG BINH:30
Số PGH: 111228
Ngày GH: 06/07/2011
SL: 9.000 sp
Sản xuất trả dao bế:
Số lượng:1 con
Sản xuất trả hộp dụng cụ sản xuất:
Phim+bảng+folder:Đủ