PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp X-Pros 120 mle_1 & 2

Ngày: 21-09-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 110921-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Cty CP LAVO
Tên hàng LVO – Hủ duỗi cao cấp X-Pros 120 mle_1 & 2
Ngày đặt 21-09-2011
Ngày yêu cầu giao 30-09-2011
Ngày đồng ý giao 30-09-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 28
Chiều dài khổ in (mm) 165
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 3
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Băng keo thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Màu sắc và kích thước như mẫu đã SX, được phép cộng 10%

Hai biên mỗi bên 5mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5mm, 2,000 sp/cuộn.

Hướng quấn cuộn: dạng 1, chia cuộn 2 biên thật đều, không đứt tẩy

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp X-Pros 120 mle_1 & 2

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In:
    Lần 1: Xám -> Đen.
    Lần 2: Đỏ.
    2. Cán băng keo -> bế, kiểm tra thành phẩm, mất con dán lại.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm bằng máy chia cuộn flexo.

  4. KKNhat nói:

    Số lượng in: 10,500 bộ=> 5,250 b/2 bộ
    Vật tư sử dụng: Đặt mới
    Loại vật tư: BW 0062
    Khổ: 154 mm
    Dài: 895m
    Chi tiết vật tư khác:
    Vật tư sử dụng: đặt mới
    Loại vật tư: Băng keo /TUP
    Khổ: 150 mm
    Dài: 895

  5. LTTMai nói:

    * THỜI GIAN VỖ BÀI:14h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc: 000- 5.250b/2 bộ
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 : in L1 máy2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2 bộ
    Ghi chú: Từ 20h15 –>21h00 xử lý chai Total 3000 4L

  6. LTTMai nói:

    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:13
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc: 000- 5.250b/2 bộ
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 : in L2 máy2 màu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO): 1b/1 bộ

  7. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):5250b/2bo.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2000b/2bo.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:3250b/2bo.
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Mai.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  8. NTKhanh nói:

    2/10/2011
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):5250b/2bo.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2000b/2bo.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:2000—–5250/2bo.
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:be mat san pham
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Mai.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:phat can keo

  9. TVSon nói:

    Báo cáo của A.Phát ngày 01/10/2011:
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13′
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16′
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0 bước
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.300 bước
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ: 171
    10. BƯỚC NHŨ:
    11. NHIỆT ĐỘ:
    12: TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50.

  10. KimThu nói:

    Số PGH: 111710
    Ngày GH: 04/10/2011
    SL: 10.100 bộ

  11. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 03/10/2011
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.300 bộ
    2. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 bộ (1,94%)
    3. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.100 bộ
    a) IN: + Mai in máy 2 màu: không hư
    b) BẾ, CÁN BĂNG KEO: + Phát bế, cán bk hư: 200 bộ (1,94%)

Trả lời