PTT:TUP – Divacal_20 viên sủi bọt

Ngày: 21-09-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 110921-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng TUẤN ĐẠI PHÁT
Tên hàng TUP –  Divacal_20 viên sủi bọt
Ngày đặt 21-09-2011
Ngày yêu cầu giao 03-10-2011
Ngày đồng ý giao 03-10-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy [ Avery]
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 110
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) file cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 33,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, hướng quấn cuộn dạng 1

Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy,

Số lượng được phép cộng 5%.

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:TUP – Divacal_20 viên sủi bọt

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Xanh lá pha + Đỏ pha + Xanh biển pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu bằng máy chia cuộn flexo.

  4. KKNhat nói:

    Số lương in: 34,650=> 34,650 b/sp
    Vật tư sử dụng: đặt mới
    Loại vật tư: AW 0331
    Khổ: 157 mm
    Dài: 3,916 m

  5. KKNhat nói:

    Đã có giấy

  6. PVDuc nói:

    *Ngay 30/9/2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    8. BƯỚC IN:113mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :18.400b———-30.000b\sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp

  7. TVSon nói:

    Báo cáo của A.Phát ngày 03/10/2011:
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 18′
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 18′30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 21′
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0 bước
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 12.000 bước
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ: 115
    10. BƯỚC NHŨ:
    11. NHIỆT ĐỘ:
    12: TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100.

  8. TVSon nói:

    Báo cáo của A.Phát ngày 04/10/2011:
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 7′30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11′30
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 12.000 bước
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 31.000 bước
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ: 115
    10. BƯỚC NHŨ:
    11. NHIỆT ĐỘ:
    12: TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100.

  9. KKNhat nói:

    Số lượng thực tế sản xuất 4,000 m

  10. PNTruong nói:

    ngày 5/10/2011:
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:14h00.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:21hh00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):31000b/1sp.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:31000b/1sp.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:200 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Vô Danh 75 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):A Phát 125 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức + Vô Danh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  11. TVSon nói:

    A.Hùng cần báo cáo đầy đủ cho đơn hàng này.

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 111717
    Ngày GH: 06/10/2011
    SL: 30.600 sp

  13. TVSon nói:

    Báo cáo chia cuộn của A.Phát(06/10/2011):
    1.THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
    2. THỜI GIAN BẮT CHIA CUỘN: 7’30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC CHIA CUỘN: 11′
    4. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0
    5. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 30.750sp
    6. KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CHIA CUỘN:

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 06/10/2011
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 30.800 sp
    2. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200 sp (0,64%)
    3. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.600 sp
    a) IN HƯ :75 sp (0,24%) in khác màu
    + Hùng in 18.400 sp: hư 75 sp (0,40%)
    + Đức in 12.400 sp: không hư
    b) +Phát bế 30.800 sp: hư 125 sp (0,40%)
    c) + Trường kiểm cuộn

Trả lời