Ngày: | 4-8-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80805-006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Anh Bửu |
Tên hàng | BUU – Đai dây nịt nhỏ mới [5-8-08] |
Ngày đặt | 5-8-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 10-8-2008 |
Ngày đồng ý giao | 10-8-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Minơ |
Mã số NCC và NVL | Khách cung cấp |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 230 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100 mét (khổ 20cm) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Khách hàng duyệt mẫu, báo cho anh Tùng 1giờ trước khi in.- Khách hàng tới Cty lấy hàng và thanh toán tiền. |
* Trang thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
* In: 4 màu góc.
* Giấy: Xi 7 màu, in 3 cuộn, mỗi cuộn khổ 200mm (cắt một cây khổ 600mm ra làm 3 để chạy cho lô hàng này).
Số lượng in : in hết vật tư của khách giao ( 03 cuộn khổ 20 cm x 200 m )
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :12h40
3. THOI GIAN VO BAI :12h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN : 13h30 .doi duyet mau
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00 ——->1.650b/60sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/60sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00….18h30ve sinh may.18h30….20hdoi chu thanh vao sua may cat
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1460bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:171
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. DAO BẾ: chỉ cắt tờ không bế
2. MAKET IN:đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
b. PHIM IN:đạt (CMYK)
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):KHông cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN:đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):khôngco1 ép nhủ