PTT:GSG – Tem định vị

Ngày: 28-09-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 110928-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Giấy Sài Gòn
Tên hàng GSG – Tem định vị
Ngày đặt 28-09-2011
Ngày yêu cầu giao 18-10-2011
Ngày đồng ý giao 18-10-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
Mã số NCC và NVL 18 GSM
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 400.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Như mẫu đã sản xuất, bế không được đứt tẩy.-         Chia thành 2 đợt giao hàngĐợt 01: 18/10/2011 _  Số lượng 200,000 sp

Đợt 02: 25/10/2011 _  Số lượng 200,000 sp

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT:GSG – Tem định vị

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha.
    2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
    Lưu ý: Giấy này có tại DN2.

  4. KKNhat nói:

    Số lượng in: 420,000 sp => 5,250 b/80sp
    vật tư sử dụng: Tồn kho
    Loại vật tư: Decal PVC trong 1 phần không dính
    Khổ: 310 mm
    Dài: 1,402 m

  5. KKNhat nói:

    Số lượng thực tế sản xuất 2,000m

  6. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):420000sp.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in khác màu.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):nhãn bị nhảy bước bế do giấy bị nhăn.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A Hiền.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  7. NTKhanh nói:

    5/10/11
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 7h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h30 chieu 18h00—-21h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 30000bn/8sp
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ: 68
    10. BƯỚC NHŨ:
    11. NHIỆT ĐỘ:
    12: TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100.

  8. NTKhanh nói:

    6/10/11
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:7h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 11h30////13h00—-15h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 43000bn/6sp
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ: 68
    10. BƯỚC NHŨ:
    11. NHIỆT ĐỘ:
    12: TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100.

  9. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):420000sp.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):nhãn bị nhảy bước bế do giấy bị nhăn,bế mất nhãn.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A Hiền.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  10. ducdo nói:

    Son, Hung xem lai van de cua lo hang nay – Ly do sao giay bi nhan? Do quan cuon khong tot chong cheo lam nhan giay hoac ly do gi khac?

  11. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h30.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):420000sp.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:3 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế mất nhãn.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A Hiền.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 111805
    Ngày GH: 18/10/2011
    SL: 510.000sp

  13. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 15/10/2011
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 514.000 sp (in máy Flexo)
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 510.000 sp
    3.TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 4.000 sp (0,77%) in khác màu+ bế lột mất sp+giấy bị do giấy nhăn.
    + Hiền in 514.000 sp: hư 1.200 sp (0,23%)
    + Khanh bế: 514.000sp: hư 500 sp (0,99%) bế lột mất sp
    + Giấy bị nhăn do giấy: 2.300 sp (0,44%)
    + Trường kiểm cuộn

Trả lời