PTT: TDP – TamHà Nội 300ml

Ngày: 06-08-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80806-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THÀNH ĐẠI PHÁT
Tên hàng TDP – VODKA Hà Nội  300ml
Ngày đặt 06-8-2008
Ngày yêu cầu giao 13-8-2008
Ngày đồng ý giao 14-8-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | KH cung cấp NVL
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 65,5 mặt trước, 35 mặt sau
Chiều dài khổ in (mm) 80 mặt trước, 45,5mặt sau
Số màu ghép [1-4] Không
Số màu đơn [0-5] 3 màu
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) file củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng Khoảng 120.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Khổ decal của KH: 23,5cm,

In theo mẫu đã sản xuất.

In hết số lượng decal của KH

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: TDP – TamHà Nội 300ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có.
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  2. Son Tran Van nói:

    * In: Lót trắng + xanh pha + đen.
    * Giấy: Khách hàng cung cấp.
    Yêu cầu tối thiểu :
    1. Khổ giấy: 217mm.
    2. Bước in: 140mm/3 bộ.

  3. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:22h…22h30ve sinh may .len dao22h30…23h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:161

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  4. NHHung nói:

    GIẤY VỖ BÀI:/ĐẠT
    # MỰC IN./ĐẠT
    a. MỰC GÓC./ĐẠT
    * MÀU VÀNG (YELLOW):
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):
    * MÀU XANH (CYAN):
    * MÀU ĐEN (BLACK):/ĐẠT
    b. MỰC PHA./ĐẠT
    * MÀU SỐ 1:/ĐẠT
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT./ĐẠT
    a. DNN 602:/ĐẠT
    # VẢI LAU:/ĐẠT
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN:/KHÔNG ĐẠT BỊ ƯỚT KHÔNG IN ĐƯỢC PHẢI ĐƯA LÊN MÁY QUẤN CUỘN XẢ BỎ VÒNG NGOÀI KHOẢNG100M THÌ MỚI IN ĐƯỢC MẤT THỜI GIAN LÊN XUỐNG GIẤY CẦN PHẢI KHẮC PHỤC
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG./ĐẠT
    a. BẢNG IN:/ĐẠT
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:/ĐẠT
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):/ĐẠT
    b. PHIM IN:/ĐẠT
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:/ĐẠT
    # MẪU MÀU CHUẨN:/ĐẠT
    # DAO BẾ:/ĐẠT

  5. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MAU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN22h20.Vo bai den 22h40
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h40
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:0—–3700b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  6. PVDuc nói:

    . THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MAU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3700b-20.700B3SP
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  7. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MAU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:20.700b—–>34.400b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)giay co cuon bam muc co cuon khong bam muc nen chay cham
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  8. . THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MAU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00—3h50 (tat may phong cup dien 16h 00 tiep tuc chay))
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 18h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:34.400—–45500buoc in
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MAU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h50
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:45500—58000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:
    Tu 23h rua 3 lo den 24h

  10. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:35000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:57300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:126

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. THVu nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h0>6h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:126

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. VNTPhuong nói:

    1. DAO BẾ:đạt
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:đạt
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN:đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không có ép nhủ

  13. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời