PTT: NLC – Kem tắm NA giữ ẩm gấp đôi 720g – SD (dê và cô gái)

Ngày: 14-8-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80814-002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhân Lộc
Tên hàng NLC – Kem tắm NA giữ ẩm gấp đôi 720g – SD (dê và cô gái)
Ngày đặt 14-8-2008
Ngày yêu cầu giao 25-8-2008
Ngày đồng ý giao 25-8-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Thái KK / HPPWL-WE
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 200
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: NLC – Kem tắm NA giữ ẩm gấp đôi 720g – SD (dê và cô gái)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có.
    Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn chưa thanh toán.

  2. KimThu nói:

    Sếp đồng ý cho sx lô hàng này.

  3. Son Tran Van nói:

    Khách hàng chưa cung cấp file.

  4. LTTung nói:

    Khách hàng đã cung cấp file – Sơn lên chi tiết kích cỡ và bước in để chị Thanh đặt giấy nha, thanks all.

  5. PTKThanh nói:

    Sơn cho chị khổ in và bước in để chị đặt vật tư
    Xin cảm ơn

  6. Son Tran Van nói:

    Khổ giấy:
    * Khổ: 212mm
    * Bước in đề nghị: 98mm/1 sản phẩm.

  7. VNTPhuong nói:

    Chị Thanh ơi có phim rồi cho chụp bảng nha

  8. NDTruong nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0H
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:2H
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :2H30
    * THOI GIAN VO BAI .2H45 DEN 3H30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:3H45 CHUP LAI BANG DEN 4H5
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:100MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:00—–>5.000B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    * THOI GIAN VO BAI .
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h45
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:100MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:5.000—–21.000B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 2:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:”ĐẠT”
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):”ĐẠT”
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG. ”ĐẠT”
    a. BẢNG IN: ”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:”ĐẠT”
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12H-13H15
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13H30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :13H45
    * THOI GIAN VO BAI .13H50-15H50
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:100MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:00—–>5.000B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  12. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
    * THOI GIAN VO BAI .
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
    8. BƯỚC IN:100MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:5.000B-20.700b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  13. VNTPhuong nói:

    Phòng sx trả lại cho PTK:
    1. DAO BẾ: chưa trả đang bế
    2. MAKET IN: chưa trả đang bế
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  14. LTPhong nói:

    Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:22H00…22H30VE SINH MAY LEN DAO 22H30…23H00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2600BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:101

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h50

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC2600

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:16400

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:101

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  16. NNYen nói:

    * kIỂM NGÀY: 17/9/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 20.442 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.800 sp
    3. SỐ LƯỢNG HƯ : 642 sp (3,14%)
    a. IN HƯ: 590 sp (2,88%)
    – Bị từ tính quẹt màu hồng không sử dụng được : 259 sp (1,22%).
    – In lé : 340 sp (1,66%).
    b. BẾ HƯ: 52 sp (0,25%).
    4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Trường, Trung, Đức.
    5. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Phong, Khanh,Tuấn.

  17. NNYen nói:

    – Số lượng in hư 250sp (1,22%) không phải 259 sp Yến ghi nhầm, do bị từ tính quẹt xước màu hồng (in lần 1). Trung và Trường nói là do bụi dính bảng.Xin cáo lỗi.

  18. VNTPhuong nói:

    PHÒNG MÁY TRẢ DAO BẾ

Trả lời