PTT: TNK – Tiffy 30ml

Ngày: 14-08-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80814 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THAI NAKORN
Tên hàng TNK – Tiffy 30ml
Ngày đặt 14-8-2008
Ngày yêu cầu giao 28-8-2008
Ngày đồng ý giao 29-8-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy Avery (giấy bóng)
Mã số NCC và NVL AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 37
Chiều dài khổ in (mm) 86
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 330.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Được phép giao: 330.000sp

Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất.

Tuyệt đối không được đứt tẩy

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT: TNK – Tiffy 30ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  2. Son Tran Van nói:

    * In: 3 màu góc + xanh pha.
    * Giấy:
    1. Khổ in đề nghị: 125mm.
    2. Bước in đề nghị: 90mm/3 sản phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 333.300 sp -> 111.100 bước in x 3 sp
    Vật tư sử dụng : vật tư tồn trong kho
    * Loại vật tư = AW 0153
    * Khổ = 12.5 cm
    * Dài = 10.000 m
    Giao vật tư cho phòng máy :
    09 cuộn x 1.000 m + 02 cuộn x 500 m = 10.000 m

  4. NVTam nói:

    Bế lột cẩn thận lô hàng này [lột kỹ lưỡng].

    Lô hàng trước lột không kỹ [khó khăn cho KH khi dán]
    KH đang trả về DNN để lột lại.

  5. NDTruong nói:

    1THOI GIAN BAT DAU RUA LO :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 6H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN: 6000B —->26.300B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  6. 1THOI GIAN BAT DAU RUA LO :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:26.300——–42300B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  7. PVDuc nói:

    ANG CA
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 24H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:00—–6000B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  8. PVDuc nói:

    THOI GIAN BAT DAU RUA LO :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN 12H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 18H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:42300B-61.000B3SP
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. THVu nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h00>14h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:duc tay

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. PVDuc nói:

    ANG CA
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 24H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:69000b-77.600b3sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b3sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  11. LTPhong nói:

    2) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17h45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:26500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. LTPhong nói:

    2) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:26500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:44500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  13. NDTruong nói:

    1THOI GIAN BAT DAU RUA LO :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 6H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN: 77.600——>96.700b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  14. THOI GIAN BAT DAU RUA LO :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 11h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG 8MM
    8. BƯỚC IN:89.50MM
    9. SỐ LƯỢNG IN: 96.700—–110500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B/3SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  15. HNTuan nói:

    HỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH 60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:26500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  16. THVu nói:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH 60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  17. LTPhong nói:

    Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17h45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:18000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:27594bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:91

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  18. VNTPhuong nói:

    1. DAO BẾ: đạt
    2. MAKET IN: đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt (Xanh pha+MYK )
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ

  19. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 25+28/8/2008.
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 331.500 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 326.000 sp (trong đó tồn 4.500 sp bế bị đứt tẩy).
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 5.500 sp (1,65%).
    a. IN HƯ: 4.500 sp (1,35%).
    b. BẾ HƯ: 1.000 sp (0,30%).
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trường, Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Vũ, Tuấn, Khanh.

  20. DTTLy nói:

    phiếu giao hàng:
    ngày 26/08/2008
    số lượng:45.000 sp

  21. DTTLy nói:

    PGH:82721
    Ngày: 80828
    SL:276.500 SP

  22. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời