Ngày: | 23-08-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | PHAN LONG TOẠI |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80823 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Zhuyunie mềm mịn 1000ml |
Ngày đặt | 23-08-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 01-09-2008 |
Ngày đồng ý giao | 01-09-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 (lót màu trắng) |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới KH cung cấp |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh dương (620) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: In theo file khách hàng cung cấp , tiếp thị duyệt mẫu màu , số lượng được phép cộng trừ 10% |
Khổ giấy và khổ nhũ + cách in nằm trong phiếu hàng in (PHI).
Chi Thanh ơi có phim rồi chị cho chụp bảng nha! Thanks
Ghép in chung 2 loại mã hàng ZHUYUNIE MỀM MỊN + TRẮNG DA nên các chi tiết vật tư đã ghi trong PTT ZHUYUNIE TRẮNG MỊN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
*THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4.700-11000b1bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1b
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
# GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
# MỰC IN.”ĐẠT”
a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
* MÀU VÀNG (YELLOW”ĐẠT”
* MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
* MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
* MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
b. MỰC PHA.
* MÀU SỐ 1:
* MÀU SỐ 2:
* MÀU SỐ 3:
# UV.
a. UV BÓNG:
b. UV MỜ:
# HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
a. DNN 602:”ĐẠT”
# VẢI LAU:”ĐẠT”
# NHŨ (NẾU CÓ):”ĐẠT”
# GIẤY IN.”ĐẠT”
a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M)
# BĂNG KEO (NẾU CÓ):”ĐẠT”
# BẢNG.”ĐẠT”
a. BẢNG IN:”ĐẠT”
b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):”ĐẠT”
# PHIM:”ĐẠT”
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):”ĐẠT”
b. PHIM IN:”ĐẠT”
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
# MAKET IN:”ĐẠT”
# MẪU MÀU CHUẨN:không có
# DAO BẾ:”ĐẠT”
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h 15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h 40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:93
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. DAO BẾ: không đạt
2. MAKET IN:đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): đạt
b. PHIM IN: đạt
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): khôngc ó cán UV ( Cán BK trong)
4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): đạt
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
1. DAO BẾ:đạt
* KIỂM NGÀY: 30/8/2008
1.TỔNG SỐ LƯỢNG: 5.226 bộ
2.SỐ LƯỢNG ĐẠT:5.100 bộ
3.TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 126 bộ (2,41%)
a. IN HƯ: 52 bộ (0,99%)
a. ÉP NHỦ HƯ: 35 bộ (0,66%)
b. CÁN BĂNG KEO+ BẾ HƯ: 39 bộ (0,74%).
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: – Ép nhủ hư: Phong, Khanh.
– Cán băng keo+ bế hư: Vũ, Tuấn.
PGH:82802
Ngày:80830
SL:1000 BỘ
PGH:82804
Ngày:80830
SL:4100 BỘ