BIÊN BẢN KIỂM KHO HÓA CHẤT NGÀY 26/08/2008
Thời gian lúc 9h ngày 26/08/2008
Người kiểm: LY
Phụ kiểm: BÌNH, VỆ
Số lượng tồn thực tế kiểm kho:
Tên hóa chất | ĐVT | SL |
DNN100 | KG | 172 |
DNN200 | KG | 476,5 |
DNN300 | KG | 157,5 |
DNN400 | KG | 842 |
DNN500 | KG | 183 |
DNN600 | KG | 315 |
Số lượng tồn trong sổ:
Tên hóa chất | ĐVT | SL |
DNN100 | KG | 144 |
DNN200 | KG | 498 |
DNN300 | KG | 178 |
DNN400 | KG | 861 |
DNN500 | KG | 183 |
DNN600 | KG | 315 |
Số lượng ở hai bảng trên không bao gồm hai phi bị lôn
Số lượng chênh lệch giữa thực tế tồn kho và trên sổ sách:
Tên hóa chất | ĐVT | SL |
DNN100 | KG | Thừa 28(+28) |
DNN200 | KG | Thiếu 21,5(-21,5) |
DNN300 | KG | Thiếu 20,5(-20,5) |
DNN400 | KG | Thiếu 19(-19) |
DNN500 | KG | Không chênh lệch |
DNN600 | KG | Không chênh lẹch |
Tỷ lệ chênh lệch:
Tên hóa chất | ĐVT | SL(SLCL/SLSS)*100 |
DNN100 | % | 19,4 |
DNN200 | % | 4,3 |
DNN300 | % | 11,5 |
DNN400 | % | 2,2 |
DNN500 | % | 0 |
DNN600 | % | 0 |
Nguyên nhân: Có sự chênh lệch trên là do hao hụt
-trong quá trình pha chế bị thất thoát
-trong quá trình bảo quản bị bay hơi
Xử lý phần chênh lệch:
Đưa phần chênh lệch vào phần hao hụt
kết sổ sách theo đúng số lượng thực tế kiểm
Thời gian kết thúc việc kiểm kho:Lúc 10h, Ngày 27/08/2008