Ngày: | 02-01-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120102 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Viên Khớp Tâm Bình_HSD 16.11.2014 |
Ngày đặt | 02-01-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 11-01-2012 |
Ngày đồng ý giao | 11-01-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng,- Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có (Khách hàng chưa gửi trả lại, tiếp thị liên hệ để lấy lại).
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Aveery – AW0331
-SL in: 52,500 SP =>17,500 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 160 mm
-Dài đề nghị: 2,965 m ( bước in đề nghị : 154 mm / 3 sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery AW0331
+ Khổ: 160 mm
+ Dài: 3,000 m
*Giao NVL cho sx:
– Từ NCC: Aveery Dennison
+ Khổ: 160 mm
+ Số met: 3,000
+ Số cuộn: 3
* Kiểm KBS : thứ năm, ngày 05/01/2012 ; Tiếp thị Tâm ký duyệt mẫu.
14h30 Đức, Phụng, Vũ in: tốc độ 55/1556b/3sp- đạt
* Kiểm KBS : thứ năm, ngày 05/01/2012 .
15h30 Đức, Phụng, Vũ in: tốc độ 60/5156b/3sp- đạt
* Kiểm KBS : thứ năm, ngày 05/01/2012 .
16h50 Đức, Phụng, Vũ in: tốc độ 60/5878b/3sp- đạt
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012 .
08h20 Phụng, Vũ in: tốc độ 50/11344b/3sp- kiểm đạt
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012 .
09h20 Phụng, Vũ in: tốc độ 50/14330b/3sp- kiểm đạt
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012 .
09h20 Phụng, Đức in: tốc độ 50/17632b/3sp- kiểm đạt
ngày 05/01/2012
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h00——>10h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:11h00–>11h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150 b. bước/3p
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000——–>9100b. bước/3sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) : b\3sp
ngày 06/01/2012
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30.
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:9100b—–>18000b. bước/3sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) : b\3sp
ghi chú: tổng in 18.000 bước.
– vổ bài : 150b. nối cuộn hư: 40b x 2 cuộn = 80b. ngưng máy qua đêm chỉnh áp lực : 100b.
-tổng hư: 330b x 0.154mm = 50.82 m .
– thành phẩm in: 17670b. bước/3sp.
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho: 240 m
-SL sx thực tế: 2,760 m => 53,766 sp ; 17,922 bước
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012 .
09h35 Phụng, Đức in: tốc độ 50/18000b/3sp- kết thúc
* KIỂM NGÀY: 06/01/2012
– Khách đặt: 50.000 sp
– Kế hoạch số lượng in: 52.500 sp
– VP giao: 2.760 m/154mm/3sp => 17.922 b/3sp = 53.766 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 17.670b/3sp = 53.010 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.500 sp/53.766sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.266sp (2,35)
CHI TIẾT:
+ Phụng in (đang đứng máy): hư 330bx3sp= 990sp/53.766sp (1,84%)- vổ bài 150b, nối cuộn hư 80b, ngưng máy qua đêm chỉnh áp lực hư 100b)
– Kiểm số lượng thực tế nhận từ sx: hư 276sp/53.010sp (0,84%)
+ Nghĩa kiểm cuộn
+ In không bế
6/1/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:3 . cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 276 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: phung in lot mau
9. TÊN NHÂN VIÊN be
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 120107
Ngày GH: 06/01/2012
SL: 52.500 sp.