Ngày: | 06-01-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120106 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – ST E100 Hoa Hồng 200ml_MS_XK |
Ngày đặt | 06-01-2012 |
Ngày yêu cầu giao | Chiều 11-01-2012 |
Ngày đồng ý giao | Chiều 11-01-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 56 |
Chiều dài khổ in (mm) | 122 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được +-2% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Xanh dương pha + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery BW 0227
-SL in: 21,000 sp => 5,250 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 260 mm
-Dài đề nghị: 630 m ( khổ in đề nghị : 120 mm / 4sp)
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho:Avery- BW 0227
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 773 m
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn. Yêu cầu tái ký.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
-Từ tồn kho:
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 773
+ Số cuộn: 1
*KIỂM KBS, ngày thứ ba 10/01/2012. TT.Tâm đồng ý màu sắc
14h15 Vũ in tốc độ 80/2087b – đạt.
*KIỂM KBS, ngày thứ ba 10/01/2012
14h30 Vũ in tốc độ95/3.920b – đạt.
*KIỂM KBS, ngày thứ ba 10/01/2012
115h15 Vũ in tốc độ95/5.250b – đạt- kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:5280bn/4sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:127
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 773 m + 352 m ( giấy còn lại của sửa Dê và sữa Bò )
-SL thu hồi về kho: 325 m ( khổ 284 )
-SL sx thực tế: 677 m => 5,558 bước ; 22,233 sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h10
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h10–>13h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN: 120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:5.300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
* KIỂM NGÀY: 10/01/2012
– Khách đặt: 20.000 sp
– Kế hoạch SL in: 21.000 sp
– VP giao giấy in: 22.233 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 21.200 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.200 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.033 sp (tỷ lệ hư 9,14%)
– Vũ in hư 590 sp (2,65%) bể mực, khác màu.
– không có giấy vỗ bài
– Khanh bế: hư 236 sp (1,06%) bế phạm sp, lột mất sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.033 sp (tỷ lệ hư 9,14%) dùng chung 01 loại giấy của 03 loại nhãn ST sữa dê, bò và Hoa hồng.
Số PGH: 120114
Ngày GH: 11/01/2012
SL: 20.200 sp
Trường hợp này là sao?
“- không có giấy vỗ bài” nghĩa là gì?
Tỷ lệ hư = 9.14%
In hư = 2.65%
Bê hư = 1.06%
Còn lại không ai biết và không ai nhận trách nhiệm = 5.52%?
Chúng ta cần:
1. Chỗ yếu nhất là 5.52% không xác minh được thì không cải tiến được. Xác minh cho mỗi đơn hàng chính xác phần hư hỏng nằm ở đâu thì mới biết chỗ yếu để cải tiến!
2. Sơn họp lại với các nhân viên có trách nhiệm: 1. In, 2. Bê, 3. KBS, 4. KCS để thống nhất một phương pháp làm việc và ghi chép để biết được thực tế như thế nào cho các đơn hàng về sau?