STT | Tên Sản Phẩm | TCI – Logo Panera 2 màu |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-120111-001 |
2 | Tên Công Ty Khách | TUUCI |
Tên file của khách | Panera 2012 8.5 final proof_KHCC | |
4 | Tên file đã sửa xong | Logo Panera_Goc 120110 |
5 | Mô tả thay đổi file | Chỉnh file, chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nguyên liệu KH cung cấp. |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 243.2mm (=9.5 inch). |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 165.1mm (=6.5 inch). |
9 | Số màu ghép [1-4] | 0 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 02 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa lớn |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ. |
17 | Khổ in đề nghị | |
Bước in đề nghị | ||
18 | Ghi chú | In: Lót SPU + Vàng pha (Pantone 1345U) + Nâu pha (Pantone 476U). Lưu ý: Vị trí in như trên hình. 2 loại vải 6.5FT và 8.5FT có vị trí in như nhau. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
PTT:TCI – Logo Panera_2 màu_In mẫu
qui trình in mẫu:
1. in lót SPU 1 lần (2 cạo).
2. in màu vàng pha 1 lần (2 cạo).
3. in màu xám đen 1 lần (2 cạo)
* lụa trắng 24t.
công thức pha mực in mẫu.
1. màu vàng pha .
– px 10 (vàng) = 15 g. px 19 (đỏ) = 2 g. px 75 (trắng) = 170 g.
2. màu xám đen .
– px 10 (vàng) = 50 g. px 19 (đỏ) = 50 g. px 75 (trắng) = 40 g. px 21 (xanh)= 15 g. px 24 (đen) = 60g.
số lượng mực in cho 930 tấm. (870 loại 6.5 ft. 60 tấm loại 8.5 ft)
1. màu vàng pha.
– 1.2 kg / 930 tấm. 1 tấm = 1.290 g.
1. màu xám đen.
– 1.5 kg= 930 tấm. 1 tấm = 1.6 g.
3. SPU (in lót).
– 3.0 kg / 930 tấm. 1 tấm = 3.2 g.