Ngày: | 14-02-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120214 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Xúc xích superman 400g |
Ngày đặt | 14-02-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 26-02-2012 |
Ngày đồng ý giao | 2602-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery_AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được + 10%- PTT này thay đổi UV bóng thành cán màng bóng |
PTT này là file cũ, có sự thay đổi từ cán UV bóng thành cán màng.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc .
2. Cán màng bóng,bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery AW0331
-SL in: 11,000 sp => 3,667 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 200 mm
-Dài đề nghị: 381 m ( bước in đề nghị : 104 mm / 3sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Avery AW0331
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 580 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery AW0331
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 580
+ Số cuộn: 1
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Màng BOPP
-Khổ đề nghị: 196 mm
-Dài đề nghị: 381 m
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới : Long Vân
+ Khổ: 196 mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
– Từ NCC: Màng Long Vân
+ Khổ: 196 mm
+ Số met: 4,000
+ Số cuộn: 1
* PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: 104mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
Kiem KBS, thu ba, ngay 21/02/2012
10h00 Vu in toc do 50/3122b – dat
TT Thang duyet ky mau.
Kiem KBS, thu ba, ngay 21/02/2012
10h25 Vu in toc do 50/3900b – dat – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 580 m
-SL thu hồi về kho: 142 m
-SL sx thực tế: 438 m => 4,212 bước; 12,635 sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ; 08h00—->08930
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN: 104mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 200—–>3900b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
*NVL thu hồi sau sx:
2. Màng :
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 3,500 m
-SL sx thực tế: 500 m
* KIỂM NGÀY: 23/02/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 438m => 4.212b/104 mm/3sp)= 12.636 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 11.008 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.000 sp/12.636 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.628 sp (tỷ lệ hư 12,88%)
+ Vũ in:
– Vỗ bài 200b/3sp, thay cuộn, nối giấy in lé: 1.620 sp (12,82%)
+ Phát, Khanh cán màng: không hư
+ Tăng bế cắt phạm vào sp: hư 08 sp (0,06%)
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:10h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:112h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:3.700/b3sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:105
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
Số PGH: 120232
Ngày GH: 25/02/2012.
SL: 11.000 sp.
* Đính chính: PSS này đúng.
* KIỂM NGÀY: 23/02/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 438m => 4.212b/104 mm/3sp)= 12.636 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 11.608 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.000 sp/12.636 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.636 sp (tỷ lệ hư 12,94%)
+ Vũ in:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 200b/3sp= 600 sp
– Mất xác giấy 346b/3sp= 1.036 sp
+ Phát, Khanh cán màng: không hư
+ Tăng bế : hư 08 sp (0,06%) cắt phạm vào sp
**Hủy comment trên :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 540 m
-SL thu hồi về kho: 134 m
-SL sx thực tế: 406 m =>3,904 bước;11,712 sp
Số mét giấy VPCC đã kiểm tra và chỉnh lại thì PSS này chỉnh theo cho đúng.
* KIỂM NGÀY: 23/02/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 406 m =>3.904 bước/104mm/3sp=11.712 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 11.712 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.000 sp/11.712 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 712 sp (tỷ lệ hư 6,07%)
+ Vũ in:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 200b/3sp= 600 sp (5,12%)
– chỉnh máy in lé: hư 104 sp (0,88%)
+ Phát, Khanh cán màng: không hư
+ Tăng bế : hư 08 sp (0,06%) cắt phạm vào sp