PHC: PHIẾU HÓA CHẤT
1. SỐ PHIẾU :
2. NGÀY, GIỜ THỰC HIỆN:
3. NGÀY, GIỜ HOÀN THÀNH:
4. TÊN HÓA CHẤT CẦN PHA :
5. SỐ LƯỢNG THÀNH PHẨM CẦN PHA :
6. TÊN NV1 PHA :
7. TÊN NV2 PHA :
8. TÊN NV3 PHA :
9. CHI TIẾT NVL ĐẦU VÀO SỬ DỤNG:
TÊN NVL |
SỐ KG CẦN SỬ DỤNG |
SỐ KG THỰC XUẤT KHO |
DNN100 | ||
DNN200 | ||
DNN300 | ||
DNN400 | ||
DNN500 | ||
DNN600 |
Cách sử dụng:
Phiếu này được lập vào mỗi lần pha cho mỗi loại hóa chất riêng biệt.
Bộ phận kho có trách nhiệm lập phiếu này. Chọn chuyên mục PHC và tên người viết.
Từ số 1 đến số 8: ghi bằng chữ thường sau dấu hai chấm.
Số 9:
– Số kg cần sử dụng: bộ phận cung ứng sẽ cung cấp cho bộ phận kho số lượng này.
– Số kg thực xuất kho: dựa trên số liệu bộ phận cung ứng cung cấp, bộ phận kho sẽ tiến hành xuất kho và ghi số liệu thực tế xuất kho vào đây.
KThư.