Ngày: | 22-02-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120222 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Conditioner Size 80g |
Ngày đặt | 22-02-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 02-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 02-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 113 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Khách hàng duyệt mẫu
– Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 12mm, biên dưới 6mm, khoảng cách nhãn 4mm – Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +3% |
* Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen góc.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
-SL in: 30,900 sp => 7,725 bước / 4sp
-Khổ đề nghị: 266 mm
-Dài đề nghị: 881 m ( bước in đề nghị : 114 mm / 4sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 266 mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
* PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal: Avery – BW 0147
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 266 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
Da chup bang xong
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;16h30———–17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: 114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
Kiểm KBS, thứ ba ngày 28/02/2012. TT Tâm duyệt ký mẫu.
9h20 Đức in tốc độ 60/1713b/4sp – đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 28/02/2012
10h15 Đức, Phụng in tốc độ 60/3998b/4sp – giấy bị bụi nhiều.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 28/02/2012
10h55 Đức, Phụng in tốc độ 60/5490b/4sp – giấy bị bụi
Kiểm KBS, thứ ba ngày 28/02/2012
11h40 Đức, Phụng in tốc độ 60/8500b/4sp – đạt- giấy bị bụi- kết thúc.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;8h——-8h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN: 114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-8.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
29/2/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:7h30.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30.p
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc in . duc in dinh . uv . 150 sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh hu 200 sp . be pham
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1,000 m => 8,772 bước; 35,088 sp
28/2/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:18500bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:115
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
khanh huy bai ghi tren do sai so luong
28/2/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:8500bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:115
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
* KIỂM NGÀY: 29/02/2012
– Khách hàng đặt: 30000 sp
– VP cung cấp: 8772b/4sp = 35.088 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 35.088sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.500sp/ 35.088sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1588sp (tỷ lệ hư 4,52%)
+ Đức in: vỗ bài trên giấy TP hư 200b/4sp= 800sp( 2,27%)
-in bị bụi + in lé do mối nối + đầu cuộn và cuối cuộn hư 438sp( 1,24%)
-in dính uv hư 150sp( 0,42%)
+Khanh bế: bế ko đều hư 200sp( 0,56%)
Số PGH: 120303
Ngày GH: 01/03/2012
SL: 33.500 sp.
=> Đơn hàng này bị nhạt màu so với mẫu chuẩn -> nên khách không chấp nhận (vì đây là sản phẩm mới )
=> Khách ủng hộ DNN bằng cách:
– Lô hàng này được chia làm 4 lần giao hàng, mỗi lần 25%, giao kèm khi khách đặt lại mặt hàng này.
Số PGH: 120721
Ngày GH: 28/05/2012
SL: 8.500 sp.
Lô hàng bị nhạt màu. Mã số PTT 120222 – 003, giao hàng phải giao kèm theo mỗi khi khách đặt hàng. Còn tồn 8.250sp. Nhưng lô hàng của PTT
120625-001, in màu đen bị lé( chữ đen ko nằm giữa ô màu vàng), Khách hàng trả về kiểm lại hư bỏ ra 1.300sp. kcs lấy cuộn nhạt màu( cuộn 8.250sp) đưa cho Nghĩa kiểm lại lần nữa, bị bụi bỏ ra 125sp. Anh Phát quấn cuộn bù vào
1.300sp cho lô hàng bị lé chữ màu đen trên. Cho nên cuộn nhạt màu chỉ còn tồn 6.825sp.
Số PGH: 120816
Ngày GH: 12/06/2012
SL: 8.500 sp
Số PGH: 120921
Ngày GH: 16/07/2012
SL: 8.900 sp.