Ngày: | 22-02-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120222 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhật Linh |
Tên hàng | NLH – Rượu Nếp Mới |
Ngày đặt | 22-02-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 03-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 03-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | Nhãn lớn : 105 mm Nhãn nhỏ: 70 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | Nhãn lớn : 85 mm Nhãn nhỏ: 50 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã in mẫu.- Khách hàng duyệt mẫu- Chiều quấn cuộn: MT & MS : dạng 01 (Chữ “Mới” đi ra)
– Khoảng cách giữa 2 nhãn: Nhãn lớn 3.9 – 4.0 mm,Nhãn nhỏ : 3.7 – 4.0 mm – Nhãn cách biên 3 mm – Số lượng nhãn / cuộn: 10,000 SP/cuộn |
* Trạng thái hợp đồng: DN2 đã ký, KH chưa ký trả lại.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: file mới, dao bế mới.
1. Nhãn trước: Lót trắng + Đỏ pha + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Nhãn sau: Lót trắng + Đỏ pha + Đen góc + UV bóng.
3. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal
-Loại vật tư: Avery BW0062
-SL in: 52,500 sp =>26,250 bước/ 2 sp ( NHÃN TRƯỚC )
-Khổ đề nghị: 230 mm
-Dài đề nghị: 2,236 m ( bước in đề nghị : 89 mm/2 sp )
-SL in: 52,500 sp => 13,125 bước/ 4 ( NHÃN SAU )
-Khổ đề nghị: 160 mm
-Dài đề nghị: 1,418 m ( bước in đề nghị : 108 mm/4 sp )
Đã kiểm tra xong.
* PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery BW0062
+ Khổ: 230 mm+ 160 mm
+ Dài: 4,000 m
-Tồn kho: Avery BW0062
+ Khổ: 166 mm ( chia cuộn khổ 160 mm)
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 230mm (NHÃN TRƯỚC )
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 3
+ Khổ: 160mm ( NHÃN SAU )
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:
+ Khổ: 166 mm ( NHÃN SAU )
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
Khách hàng đề nghị in mực nhũ vàng thay thế cho ép nhũ,
=> Đã điều chỉnh trên PTT
Da chup bang xong
Màu nhũ in máy 5 màu không đu thịt nên khi chồng lên màu đo bị biến màu không đạt.Xuống bang xuất phim lai in qua máy 2 màu[ mặt trước]
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;19h30———-20h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN: 108mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–13.200b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Mặt sau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước) TT Thắng ký mẫu
10h 15, Vũ in, tốc độ 50/2233b/4sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước)
10h 55, Vũ in, tốc độ 65/3907b/4sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước)
11h 30, Vũ in, tốc độ 65/5937b/4sp. Đạt
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:06h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;07h00—->08h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN: 89
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:350b\2sp mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:350———–8.000b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Mặt truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp
thay áo dán bảng lô mực số 3.
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 1 máy 5 màu)
13h , Đứcin, tốc độ 60/11492b/4sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 2 máy 2 màu)
13h ,Mong in, tốc độ 15/1206b/4sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 1 máy 5 màu)
13h50 , Đức in, tốc độ 60/14217b/2sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 2 máy 2 màu)
13h50 ,Mong in, tốc độ 17/2598b/2sp. Đạt
29/2/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:13450bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:89
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 2 máy 2 màu)
14h35 ,Mong in, tốc độ 15/3574b/2sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 1 máy 5 màu)
14h35 , Đức in, tốc độ 60/16545b/2sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 2 máy 2 màu)
15h35 ,Mong in, tốc độ 15/5528b/2sp. Đạt
*KIỂM KBS, ngày thứ tư 29/02/2012. (in mặt trước lần 1 máy 5 màu)
15h35 , Đức in, tốc độ 60/20457b/2sp. Đạt
29/2/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 . bo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc in . bi le chu 50b
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN: 89mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:8000b———-26.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Mặt truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN: mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00==8000 b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in may 2 màu Mặt truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
8. BƯỚC IN: mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN ca truoc 800o/b………………….19.600/b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :[in lan 2 ]may 2 màu Mặt truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 máy 2 màu)
8h50 Mong in tốc độ 14/20707b/2sp- sáng phải chỉnh máy lại có vài đoạn lé.
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 nhũ vàng+ đen máy 2 màu)
9h20 Mong in tốc độ 14/20850b/2sp- đạt.
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 nhũ vàng+ đen máy 2 màu)
9h50 Mong in tốc độ 18/21670b/2sp- đạt.
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 nhũ vàng+ đen máy 2 màu)
10h30 Mong in tốc độ 18/22875b/2sp- đạt.
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 nhũ vàng+ đen máy 2 màu)
11h45 Mong in tốc độ 18/25732b/2sp- đạt.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI ;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN: mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN ca truoc 800o/b………………….19.600/b…………26 300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :[in lan 2 ]may 2 màu Mặt truoc
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp
*KIỂM KBS, ngày thứ năm 01/03/2012. (in mặt trước lần 2 nhũ vàng+ đen máy 2 màu)
12h00 Mong in tốc độ 18/26300b/2sp- đạt- kết thúc.
1/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:8h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:25900bn/2sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:91
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:300M
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:CHUA XAT DINH
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100SP
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:IN LE CHU VA LOGO
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:MONG+VU
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:00
BAI GHJ TREN CUA NGAY 1/3/2012
1/03/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):——-
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 CUON NHO
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:CHUA XAT DINH
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200SP
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:IN LE CHU VA LOGO
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:TANG +DUC
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:00
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho: 603 m
-SL sx thực tế: 2,397 m => 26,933 bước ;53,865 sp (nhãn trước)
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 550 m
-SL sx thực tế: 1,447 m => 13,400 bước; 53,600 sp ( nhãn sau)
Số PGH: 120306
Ngày GH: 02/03/2012
SL: 49.500 bộ.
ngày 29/02/2012.
-Đức in mẫu: Màu nhũ in máy 5 màu không đu thịt nên khi chồng lên màu đo bị biến màu không đạt.Xuống bang xuất phim lai in qua máy 2 màu[ mặt trước] s/l 340 bước.
* KIỂM NGÀY: 02/02/2012( mặt sau)
– Khách hàng đặt: 50000 sp
– VP cung cấp: 1.447m> 13.400b/4sp= 53.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 53.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.400sp/ 53.600sp. Giao 49.500sp, còn tồn 3.900sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 200sp (tỷ lệ hư 0,37%)
+Vũ in: vỗ bài trên giấy TP hư 200sp(0,37%)
Đính chính PSS trên là của Hồng
* KIỂM NGÀY: 02/02/2012( mặt trước))
– Khách hàng đặt: 50000 sp
– VP cung cấp: 2397m> 26.933b/2sp
Do in màu nhũ máy 5 màu ko được, xuống bảng in máy 2 màu hư 340b. Vậy tổng bước in 26.600b/2sp> 53.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 53.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 49.500sp/ 53.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.700sp (tỷ lệ hư 6,95%)
Máy 5 màu:
+Vũ in: vỗ bài trên giấy TP hư 350b/2sp = 700sp( 1,53%)
– in lé màu đen hư 900sp( 1,69%)
+Đức in: lé màu đen + lem mực trắng hư 520sp( 0,97%)
Máy 2 màu:
+ Tăng in: vỗ bài tên giấy TP hư 340sp( 0,63%)
-in lé màu đen + lem nhũ+ sàng giấy khi tắt máy + mỡ máy hư 560sp(1.05%)
+Mong in: in lé màu đen do sàng giấy khi tắt máy và mỡ máy + in thiếu mực màu nhũ hư 340sp(0,63%)
+ Khanh cán uv bị sướt hư 220sp(0,41%)
-Bế phạm vô sp + lột mất sp hư 120sp( 0,22%)
14/03/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 140 b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)/ vu in bi le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG: