| Ngày: | 15-09-2008 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 80915 – 004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Nhất Năng |
| Tên hàng | N2 – Nhãn hóa chất |
| Ngày đặt | 15-9-2008 |
| Ngày yêu cầu giao | 25-9-2008 |
| Ngày đồng ý giao | 25-9-2008 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | |
| Chiều rộng khổ in (mm) | Theo file TK |
| Chiều dài khổ in (mm) | |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | | In lụa nhỏ |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
đã xuất phim giao cho phụng rồi
số lượng đã s/x các nhãn hóa chất.
-keo plus 2000= 2000 nhãn/2 mặt.
– keo plus 7000= 7000/2 mặt
– sw 808-30 lit = 2300 nhãn.
– sw 808-200 lit= 1500 nhãn.
– sw 809-200 lit= 500 nhãn
– sw 809-30 lit= 500 nhãn.
– mr-p02-30 lit= 500 nhãn.
* số lượng còn lại . s/x sau.