Ngày: | 18/09/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80918 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mosan |
Tên hàng | MSN – Nhãn super humate 500ml 4 mầu |
Ngày đặt | 18-09-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 25-09-2008 |
Ngày đồng ý giao | 25-09-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 207 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30.000 tờ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Khách hàng thay đổi tên công ty, địa chỉ. Anh Thắng xác định lại thông tin đề ghi hóa đơn nha.
Chỉnh lại nội dung theo yêu cầu khách hàng, khổ giấy trong PHI.
Số lượng in : 31.500 sp -> in 31.500 bước x 1 sp
Đặt vật tư :
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 22.7 cm
* Dài = 3.245 m
Giao vật tư cho phòng máy : 04 cuộn x 1.000 m = 4.000 m , vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập kho sau khi in xong 31.500 bước
Chú ý khi xuất hóa đơn CTY MOSAN
Giữ nguyên toàn bộ như cũ, chỉ thay đổi tên cty mosan là
Thành ( CÔNG TY CỔ PHẦN MÔSAN ) Đúng
Vật tư giao cho phòng máy thực tế là : 03 cuộn x 1.000 m khổ 22.7cm ( đặt mới ) + 01 cuộn x 425 m khổ 23 cm ( tồn kho ) = 3.425 m
*ANH THỤY chụp bản Supe Humate (500L) PTT 80918-002 bị ngược mặt phim 3 bản (YMC) +Supe Humate (1L) PTT 80918-003 bị ngược mặt phim 3 bản (YMC) không in được.ĐỀ NGHỊ ANH THỤY CẬN THẬN HƠN ĐỂ CHÁNH TÌNH TRẠNG HƯ HAO NHIỀU VÀ MẤT THỜI GIAN. VÀ ẢNH HƯỞNG TỚI SẢN XUẤT.CẢM ƠN BẠN.
*trong thời gian vừa qua vỗ bài rất là chậm, lý do lô bị xướt nhiều,mỗi lô hàng là phải thay đổi lô,chỉnh áp lực lô,hùng rất mong anh sơn đáp ứng cho hùng 2 lô 65+2 lô 75 thời gian sớm nhất để không ảnh hưởng tới sản xuất,và hàng sản xuất ra đạt chất lượng hơn. hùng cảm ơn anh sơn trước nhé.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h05—-18h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h30
THOI GIAN VO BAI: 19h30—22h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:0h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.0
8. BƯỚC IN:105 mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4200 bước
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):bản chụp bị ngược (3 bản) nên phải tạm đứng máy chờ anh hùng chụp lại (7h45) , trong quá trình vỗ bài phải thay , điều chỉnh lô nhiều lần nên sẽ chầm hơn tiến độ.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
13. KINH NGHIÊM KHI IN:mặt đạn của lô lấy uv bi bể nên trong quá trình chạy máy cần kiểm tra cán Uv thường xuyên để không bị thiếu uv khi cán lên sp.
1. THỜI GIAN CHỈNH ;20h…20h30ve sinh may;len dao 20h30…21h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC 12h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC ;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.0
8. BƯỚC IN:105 mm
9. SỐ LƯỢNG IN:4200 bước-23.500bbo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN
Hung xem lại số lượng lô đem đi làm. Đã trao đổi và thống nhất là làm 1 lô 65 + 1 lô 75 + lô UV và đã đem đi làm. Giờ lại nói là cần 2 lô 65 và 2 lô 75 là như thế nào. Số lượng lô cần phải làm ra sao phải báo cụ thể.
Vấn đề chụp ngược bản: Kiểm tra kỹ hơn khi bàn giao ca nhận từ văn phòng xuống sản xuất, không để tình trạng tới lúc chạy mới phát hiện. Như vậy mới phát huy hiệu quả của bước chuẩn bị trước khi in.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.0
8. BƯỚC IN:105 mm
9. SỐ LƯỢNG IN:23.500—->31.650b (chay het giay)
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):2 kho giay
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN
# GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
# MỰC IN.:”ĐẠT”
a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
* MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
* MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
* MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
* MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
b. MỰC PHA.
* MÀU SỐ 1:”ĐẠT”
* MÀU SỐ 2:
* MÀU SỐ 3:
# UV.
a. UV BÓNG:”ĐẠT”
b. UV MỜ:
# HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
a. DNN 602:ĐẠT”
# VẢI LAU:”ĐẠT”
# NHŨ (NẾU CÓ):
# GIẤY IN. ”ĐẠT”
a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
# BĂNG KEO (NẾU CÓ):
# BẢNG. ”ĐẠT”
a. BẢNG IN: ”ĐẠT”
b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
# PHIM:”ĐẠT”
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
b. PHIM IN:”ĐẠT”
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
# MAKET IN:”ĐẠT”
# MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
# DAO BẾ:”ĐẠT”
*
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15H 40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:19400B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12400B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC 0B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:19400B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
de xuat lam lai dao MOSAN 05L.dao bi me 4 cho khanh co lam dau tren dao.
Qui trinh lam viec:
….
Chup ban [Tho Chup Ban] – phat hien hu hong – hu ban.
Kiem ban [Khau Thiet ke] – phat hien hu hong – hu ban + 15 phut.
Kiem tra toan bo [Khau Chuan Bi] – phat hien hu hong – hu ban + 30 phut.
Dua vao in [Tho in] – phat hien hu hong – hu ban, ton kem nguyen vat lieu, thoi gian, cong tho, thoi gian may ko hoat dong, hong ke hoach, anh huong cac mat hang khac, anh huong khach hang.
Ket luan: hieu qua lam viec thap khong dat. Trach nhiem tu khau chup ban den tho in.
* KIỂM NGÀY: 25/9/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 31.502 tờ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.400 tờ.
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 102 tờ (0,32%).
a. IN HƯ: 75 tờ (0,23%).
b. BẾ HƯ: 27 tờ (0,08%).
4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Trung, Đức, Trường.
5. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Phong, Khanh, Tuấn.
PGH:83006
Ngày giao:80926
SL:31400 sp
Phòng máy 5 màu trả về phòng thiết kế
1. DAO BẾ: đạt
2. MAKET IN: đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
b. PHIM IN: đỏ pha + 4 màu góc.
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
4. MẪU MÀU CHUẨN: chưa làm
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
Đã hoàn thành PTT này