PTT:HBU – Dưỡng Can Linh

Ngày: 08-03-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120308 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Dưỡng Can Linh
Ngày đặt 08-03-2012
Ngày yêu cầu giao 17-03-2012
Ngày đồng ý giao 17-03-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL TKK – HAL-W
Chiều rộng khổ in (mm) 154
Chiều dài khổ in (mm) 33.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã SX,

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         In xong giao hàng, nếu trong quá trinh  in bị hư, thợ in cắt ra luôn, ghi số lượng chính xác để giao hàng.

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:HBU – Dưỡng Can Linh

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    * PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
    Nhãn quấn cuộn dạng 2
    Lưu ý: Bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    -Loại vật tư: TKK – HAL-W
    -SL in: 52,500 sp => 10,500 bước /5sp
    -Khổ đề nghị:191mm
    -Dài đề nghị : 1,649 m ( bước in đề nghị : 157mm/5sp. )

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    -Tồn kho: TKK – HAL-W
    + Khổ: 287 mm
    + Dài: 2.000 m

  7. ttmhoai nói:

    Giao NVL cho sx:
    -Từ tồn kho: TKK – HAL-W
    + Khổ: 190 mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 2

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    9h20, Vũ in, tốc độ 45/491b/ 5sp. ko đạt, thiếu vàng. Vũ đã tăng vàng, Anh Tâm ký mẫu

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    10h15, Vũ in, tốc độ 50/3182b/ 5sp. ko đạt, thiếu xanh. Vũ đã tăng xanh giống mẫu đã ký

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    11h05, Vũ in, tốc độ 60/5510b/ 5sp. kiểm đạt

  11. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 06h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :07h00—>08h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h45
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN:157 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:270b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————8.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ tư 14/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    13h, Khanh in, tốc độ 60/10.600b/ 5sp. kiểm đạt,kết thúc

  13. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 296 m
    -SL sx thực tế: =>1,704 m => 10,854 bước; 54,270 sp

  14. NTKhanh nói:

    14/3/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN:157 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:8.500b—-10600bn/3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  15. NVNghia nói:

    15/03/2012

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon . 10 ,500 sp
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50b
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên)
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu in
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  16. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 15/03/2012
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 1.704 m => 10.854 bước/157mm/5sp = 54.270 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX: 54.270 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.000 sp/54.270sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.270 sp (tỷ lệ hư 4,18%)
    + Vũ, Khanh in:
    – Vỗ bài trên giấy TP 270b/5 sp = 1.350 sp (2,48%)
    – In hư đầu, cuối cuộn và nối giấy in lé : 920 sp (1,69%)
    + Nghĩa kiểm cuộn
    + In không bế.

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 120402
    Ngày GH: 15/03/2012
    SL: 52.000 sp (2 cuộn).

Trả lời