Ngày: | 08-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120308 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhật Linh |
Tên hàng | NLH – Rượu Nếp Mới |
Ngày đặt | 08-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 15-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 15-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | Nhãn lớn : 105 mm Nhãn nhỏ: 70 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | Nhãn lớn : 85 mm Nhãn nhỏ: 50 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhũ vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx.
– Khách hàng duyệt mẫu – Chiều quấn cuộn: MT & MS : dạng 01 (Chữ “Mới” đi ra) – Khoảng cách giữa 2 nhãn: Nhãn lớn 3.9 – 4.0 mm,Nhãn nhỏ : 3.7 – 4.0 mm – Nhãn cách biên 3 mm – Số lượng nhãn / cuộn: 10,000 SP/cuộn |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: DN2 đã ký, KH chưa ký trả lại.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL:
1.Decal
-Loại vật tư: Avery BW0062
-SL in: 52,500 sp =>26,250 bước/ 2 sp ( NHÃN TRƯỚC )
-Khổ đề nghị: 230 mm
-Dài đề nghị: 2,236 m ( bước in đề nghị : 89 mm/2 sp )
-SL in: 52,500 sp => 13,125 bước/ 4 ( NHÃN SAU )
-Khổ đề nghị: 160 mm
-Dài đề nghị: 1,418 m ( bước in đề nghị : 108 mm/4 sp )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery BW0062
+ Khổ: 230 mm+ 160 mm
+ Dài: 4,000 m
-Tồn kho: Avery BW0062
+ Khổ: 160 mm
+ Dài: 553 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 230 mm ( NHÃN TRƯỚC )
+ Số met: 3,000
+ Số cuộn: 3
+ Khổ: 160 mm ( NHÃN SAU )
+ Số met: 1,000 + 553 ( tồn kho )
+ Số cuộn: 2
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, cán UV máy flexo, file mới, dao bế mới, bảng nhũ mới.
1. 5 màu:
– Nhãn trước: Lót trắng + Đỏ pha + Đen góc.
– Nhãn sau: Lót trắng + Đỏ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Ép nhũ (đối với nhãn trước).
3. Cán UV bóng (đối với nhãn trước) bằng máy flexo.
4. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Ép nhũ vàng
-SL in: 52,500 sp =>26,250 bước/ 2 sp ( NHÃN TRƯỚC )
-Khổ đề nghị: 90mm.
-Dài đề nghị: 5,775 m ( bước in đề nghị : 220 mm /2sp )
*Chuẩn bị NVL:
2.Nhũ:
-Đặt mới: Nhũ vàng KĐT.
+ Khổ: 64 cm
+ Dài:120 m
-Tồn kho: Nhũ vàng KĐT.
+ Khổ: 64 cm
+ Dài: 120 m
* PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30–>17h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 17h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h30—>19h00 ( khách hàng duyệt mẫu)
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Đơn hàng này khách hàng chỉ lấy đúng số lượng 49,500 bộ.
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
9h10, vũ in, tốc độ 70/ 3737b/2sp, ko đạt, chạy bị giao động có đoạn lé chữ” Since 1998″ có đoạn vô đẹp ko bị lé
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
10h, vũ in, tốc độ 70/ 6783b/2sp, ko đạt, màu đen của 2 nhánh lá và 2 vòng tròn thiếu đen, ko giống mẫu đã ký. Vũ đã tăng màu đen giống mẫu.
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
10h 35, vũ in, tốc độ 70/ 8882b/2sp, đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
11h 10, vũ in, tốc độ 70/ 10545b/2sp, đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
11h 40, vũ in, tốc độ 70/ 11990b/2sp, đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—->13.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
13h Đức in, tốc độ 70/ 15120b/2sp, đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
13 40h Đức in, tốc độ 70/ 15988b/2sp, ko đạt, bị bung bảng lem cạnh ngoài, Đức đã xử lý
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
14h 35, Đức in, tốc độ 70/ 17026b/2sp, kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:13.000b———–18.500b\2sp\ mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
15h 25, Vũ in, tốc độ 65/ 20167b/2sp, kiểm ko đạt, lé trắng cạnh ngoài của nhãn + màu đen nhạt màu hơn mẫu. Vũ đã chỉnh và tăng mực đen.
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
16h , Vũ in, tốc độ 65/ 21901b/2sp, đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
16h45 , Vũ in, tốc độ 65/ 23438b/2sp, đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:18.500—–>25.500b\2sp\ mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:25.500b\—————27.000b\2sp\Mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :20h——–21h15[Chup lai bang do va bang den]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
8. BƯỚC IN:108 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–6.200b\4sp\Mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp\mat sau
KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=> Khách hàng ký mẫu(Mặt sau)
8h30 Vũ in tốc độ 80/9299b/2sp – đạt
KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=>Mặt sau
9h25 Vũ in tốc độ 80/13183b/2sp – đạt – bị bụi, báo Vũ đã xử lý.
KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=>Mặt sau
10h10 Vũ in tốc độ 80/13500b/2sp – đạt – ket thuc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC IN:89 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.200—–>13.500b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:10h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:13200b/4sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:109
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:115
phản hồi trên la của MS.
phản hồi trên la của PNTruong
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:140sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) : cán UV bi sọc và cháy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Trường
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:21h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:3.200/b
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:10.800/b
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:98
10. BƯỚC NHŨ:220
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m (NHÃN TRƯỚC )
-SL thu hồi về kho: 583 m
-SL sx thực tế: 2,417 m => 27,157 bước; 54,314 sp
-Tổng SL giao sx: 1,553 m (NHÃN SAU )
-SL thu hồi về kho: 85 m
-SL sx thực tế: 1,468 m => 13,590 bước; 54,360 sp
cong viec ngay 14/03/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:10.800/b/mat truoc.
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:16.200/b.mat truoc
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: nhu bi moc va ep ko ro net va chin nhu lai va thay de nhu
9. BƯỚC BẾ:98
10. BƯỚC NHŨ:220
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20
*Giao NVL cho sx:
2.Nhũ :
– Từ NCC: Hưng Ngân
+ Khổ: 64 cm
+ Số met: 120
+ Số cuộn: 2
*Giao NVL cho sx:
2.Nhũ :
– Từ NCC: Kim Đạt Thành
+ Khổ: 64 cm + 21 cm
+ Số met: 120
+ Số cuộn: 6
*NVL thu hồi sau sx:
1.Nhũ: KIM ĐẠT THÀNH
-Tổng SL giao sx:( 6 cuộn x 64cm) + 1( cuộn x 21 cm) x 120m
-SL thu hồi về kho: (2 cuộn x 64 cm ) x 120 m
-SL sx thực tế: (4 cuộn x 64cm) +( 1 cuộn x 21cm )=>( chia thành 31 cuộn x 9cm)
2.Nhũ:HƯNG NGÂN
-Tổng SL giao sx:( 3 cuộn x 64cm) x 120m
-SL thu hồi về kho: (2 cuộn * 9cm) x 120m
-SL sx thực tế: (3 cuộn x 64 cm) x 120m=>( chia tành19 cuộn x 9cm)
Số PGH: 120406
Ngày GH: 17/03/2012
SL: 49.500 bộ.
16/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:19h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:27300bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:90
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:130
16-17/3/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:24h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:03h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:15000bn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:22500bn
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in le +can uv bi soc+ep nhu bi go_ep nhu le+be hu
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu+duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:00
* KIỂM NGÀY: 17/03/2012 (mặt trước)
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.417m=> 27.157b/89mm/2sp= 54.314sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.314sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 49.500sp/54.314sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 4.814sp (tỷ lệ hư 8,8%)
+Vũ in: vỗ bài trên giấy TP hư 500b/2sp= 1.000sp (1,8%)
– In 40.000 sp -> Kiểm in lé chữ số “1898” hư 1.358 sp (2,5%)
+ Đức in 14.314 sp -> Kiểm in lé chữ số ” 1898″ hư 435 sp (0,8%)
+ Tăng ép nhũ 32.400 sp: hư 924 sp (1,7%)
+ Khanh ép nhũ 21.914 sp: hư 544 sp (1%)
+Hiền cán UV và Khanh bế: hư 553 sp (1,01%) cán UV bị xước và bế lệch+ lột mất sp.
* KIỂM NGÀY: 17/03/2012 (mặt sau)
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 1.468m=> 13.590b/108mm/2sp= 54.360sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.360sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.200sp/54.360sp (giao 49.500 sp, tồn lại 1.700 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.160sp (tỷ lệ hư 5,81%)
+Đức in: 24.800sp : in vô đầu cuộn in lé hư 816 sp (1,51%)
+ Vũ in 29.200 sp: in lé, nối giấy hư 1.088 sp (2%)
+ Trường bế 52.800 sp: bế lệch và lột mất sp hư 603 sp (1,10%)
+ Hiền cán UV: UV có sọc, cháy hư 272 sp (0,5%)
+ Phát chia cuộn: hư 381 sp (0,7%)