PTT:NLH – Rượu Nếp Mới

Ngày: 08-03-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120308 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhật Linh
Tên hàng NLH – Rượu Nếp Mới
Ngày đặt 08-03-2012
Ngày yêu cầu giao 15-03-2012
Ngày đồng ý giao 15-03-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery _ BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) Nhãn lớn : 105 mm Nhãn nhỏ: 70 mm
Chiều dài khổ in (mm) Nhãn lớn : 85 mm Nhãn nhỏ: 50 mm
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Ép nhũ vàng
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sx.

–         Khách hàng duyệt mẫu

–         Chiều quấn cuộn: MT & MS : dạng 01 (Chữ “Mới” đi ra)

–         Khoảng cách giữa 2 nhãn: Nhãn lớn 3.9 – 4.0 mm,Nhãn nhỏ : 3.7 – 4.0 mm

–         Nhãn cách biên 3 mm

–         Số lượng nhãn / cuộn: 10,000 SP/cuộn

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 45 bình luận về PTT:NLH – Rượu Nếp Mới

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: DN2 đã ký, KH chưa ký trả lại.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal
    -Loại vật tư: Avery BW0062
    -SL in: 52,500 sp =>26,250 bước/ 2 sp ( NHÃN TRƯỚC )
    -Khổ đề nghị: 230 mm
    -Dài đề nghị: 2,236 m ( bước in đề nghị : 89 mm/2 sp )

    -SL in: 52,500 sp => 13,125 bước/ 4 ( NHÃN SAU )
    -Khổ đề nghị: 160 mm
    -Dài đề nghị: 1,418 m ( bước in đề nghị : 108 mm/4 sp )

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery BW0062
    + Khổ: 230 mm+ 160 mm
    + Dài: 4,000 m
    -Tồn kho: Avery BW0062
    + Khổ: 160 mm
    + Dài: 553 m

  5. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC:Avery Dennison
    + Khổ: 230 mm ( NHÃN TRƯỚC )
    + Số met: 3,000
    + Số cuộn: 3
    + Khổ: 160 mm ( NHÃN SAU )
    + Số met: 1,000 + 553 ( tồn kho )
    + Số cuộn: 2

  6. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, cán UV máy flexo, file mới, dao bế mới, bảng nhũ mới.
    1. 5 màu:
    – Nhãn trước: Lót trắng + Đỏ pha + Đen góc.
    – Nhãn sau: Lót trắng + Đỏ pha + Đen góc + UV bóng.
    2. Ép nhũ (đối với nhãn trước).
    3. Cán UV bóng (đối với nhãn trước) bằng máy flexo.
    4. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.

  7. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    2.Nhũ:
    -Loại vật tư: Ép nhũ vàng
    -SL in: 52,500 sp =>26,250 bước/ 2 sp ( NHÃN TRƯỚC )
    -Khổ đề nghị: 90mm.
    -Dài đề nghị: 5,775 m ( bước in đề nghị : 220 mm /2sp )

  8. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    2.Nhũ:
    -Đặt mới: Nhũ vàng KĐT.
    + Khổ: 64 cm
    + Dài:120 m
    -Tồn kho: Nhũ vàng KĐT.
    + Khổ: 64 cm
    + Dài: 120 m

  9. TVSon nói:

    * PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.

  10. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30–>17h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 17h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h30—>19h00 ( khách hàng duyệt mẫu)
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  11. NTNHuong nói:

    Đơn hàng này khách hàng chỉ lấy đúng số lượng 49,500 bộ.

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
    9h10, vũ in, tốc độ 70/ 3737b/2sp, ko đạt, chạy bị giao động có đoạn lé chữ” Since 1998″ có đoạn vô đẹp ko bị lé

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
    10h, vũ in, tốc độ 70/ 6783b/2sp, ko đạt, màu đen của 2 nhánh lá và 2 vòng tròn thiếu đen, ko giống mẫu đã ký. Vũ đã tăng màu đen giống mẫu.

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
    10h 35, vũ in, tốc độ 70/ 8882b/2sp, đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu
    11h 10, vũ in, tốc độ 70/ 10545b/2sp, đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    11h 40, vũ in, tốc độ 70/ 11990b/2sp, đạt

  17. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—->13.000b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    13h Đức in, tốc độ 70/ 15120b/2sp, đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    13 40h Đức in, tốc độ 70/ 15988b/2sp, ko đạt, bị bung bảng lem cạnh ngoài, Đức đã xử lý

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    14h 35, Đức in, tốc độ 70/ 17026b/2sp, kiểm đạt

  21. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:13.000b———–18.500b\2sp\ mat truoc
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc

  22. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    15h 25, Vũ in, tốc độ 65/ 20167b/2sp, kiểm ko đạt, lé trắng cạnh ngoài của nhãn + màu đen nhạt màu hơn mẫu. Vũ đã chỉnh và tăng mực đen.

  23. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    16h , Vũ in, tốc độ 65/ 21901b/2sp, đạt

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 12/03/2012. Khách hàng ký mẫu(Mặt trước)
    16h45 , Vũ in, tốc độ 65/ 23438b/2sp, đạt

  25. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:18.500—–>25.500b\2sp\ mat truoc
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc

  26. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:25.500b\—————27.000b\2sp\Mat truoc
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\2sp\mat truoc

  27. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :20h——–21h15[Chup lai bang do va bang den]
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
    8. BƯỚC IN:108 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–6.200b\4sp\Mat sau
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\4sp\mat sau

  28. NNYen nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=> Khách hàng ký mẫu(Mặt sau)
    8h30 Vũ in tốc độ 80/9299b/2sp – đạt

  29. NNYen nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=>Mặt sau
    9h25 Vũ in tốc độ 80/13183b/2sp – đạt – bị bụi, báo Vũ đã xử lý.

  30. NNYen nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ ba 13/03/2012=>Mặt sau
    10h10 Vũ in tốc độ 80/13500b/2sp – đạt – ket thuc

  31. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h15
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
    8. BƯỚC IN:89 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.200—–>13.500b/4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  32. NNYen nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:10h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:13200b/4sp
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ:109
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:115

  33. NNYen nói:

    phản hồi trên la của MS.

  34. PNTruong nói:

    phản hồi trên la của PNTruong

  35. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:140sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) : cán UV bi sọc và cháy.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Vũ
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Trường
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  36. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:21h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:3.200/b
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:10.800/b
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    9. BƯỚC BẾ:98
    10. BƯỚC NHŨ:220
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

  37. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 3,000 m (NHÃN TRƯỚC )
    -SL thu hồi về kho: 583 m
    -SL sx thực tế: 2,417 m => 27,157 bước; 54,314 sp

    -Tổng SL giao sx: 1,553 m (NHÃN SAU )
    -SL thu hồi về kho: 85 m
    -SL sx thực tế: 1,468 m => 13,590 bước; 54,360 sp

  38. LVTang nói:

    cong viec ngay 14/03/2012
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:08h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:10.800/b/mat truoc.
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:16.200/b.mat truoc
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: nhu bi moc va ep ko ro net va chin nhu lai va thay de nhu
    9. BƯỚC BẾ:98
    10. BƯỚC NHŨ:220
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

  39. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    2.Nhũ :
    – Từ NCC: Hưng Ngân
    + Khổ: 64 cm
    + Số met: 120
    + Số cuộn: 2

  40. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    2.Nhũ :
    – Từ NCC: Kim Đạt Thành
    + Khổ: 64 cm + 21 cm
    + Số met: 120
    + Số cuộn: 6

  41. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Nhũ: KIM ĐẠT THÀNH
    -Tổng SL giao sx:( 6 cuộn x 64cm) + 1( cuộn x 21 cm) x 120m
    -SL thu hồi về kho: (2 cuộn x 64 cm ) x 120 m
    -SL sx thực tế: (4 cuộn x 64cm) +( 1 cuộn x 21cm )=>( chia thành 31 cuộn x 9cm)
    2.Nhũ:HƯNG NGÂN
    -Tổng SL giao sx:( 3 cuộn x 64cm) x 120m
    -SL thu hồi về kho: (2 cuộn * 9cm) x 120m
    -SL sx thực tế: (3 cuộn x 64 cm) x 120m=>( chia tành19 cuộn x 9cm)

  42. KimThu nói:

    Số PGH: 120406
    Ngày GH: 17/03/2012
    SL: 49.500 bộ.

  43. NTKhanh nói:

    16/3/2012
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:19h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:27300bn
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
    9. BƯỚC BẾ:90
    10. BƯỚC NHŨ:00
    11.NHIỆT ĐỘ:00
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:130

  44. NTKhanh nói:

    16-17/3/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:24h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:03h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:15000bn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:22500bn
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in le +can uv bi soc+ep nhu bi go_ep nhu le+be hu
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu+duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:00

  45. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 17/03/2012 (mặt trước)
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 2.417m=> 27.157b/89mm/2sp= 54.314sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.314sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 49.500sp/54.314sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 4.814sp (tỷ lệ hư 8,8%)
    +Vũ in: vỗ bài trên giấy TP hư 500b/2sp= 1.000sp (1,8%)
    – In 40.000 sp -> Kiểm in lé chữ số “1898” hư 1.358 sp (2,5%)
    + Đức in 14.314 sp -> Kiểm in lé chữ số ” 1898″ hư 435 sp (0,8%)
    + Tăng ép nhũ 32.400 sp: hư 924 sp (1,7%)
    + Khanh ép nhũ 21.914 sp: hư 544 sp (1%)
    +Hiền cán UV và Khanh bế: hư 553 sp (1,01%) cán UV bị xước và bế lệch+ lột mất sp.

    * KIỂM NGÀY: 17/03/2012 (mặt sau)
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 1.468m=> 13.590b/108mm/2sp= 54.360sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 54.360sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.200sp/54.360sp (giao 49.500 sp, tồn lại 1.700 sp)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.160sp (tỷ lệ hư 5,81%)
    +Đức in: 24.800sp : in vô đầu cuộn in lé hư 816 sp (1,51%)
    + Vũ in 29.200 sp: in lé, nối giấy hư 1.088 sp (2%)
    + Trường bế 52.800 sp: bế lệch và lột mất sp hư 603 sp (1,10%)
    + Hiền cán UV: UV có sọc, cháy hư 272 sp (0,5%)
    + Phát chia cuộn: hư 381 sp (0,7%)

Trả lời