PTT: NLN – Nem chua 1kg [22-9-2008]

Ngày: 22-9-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80922-020

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Như Lan
Tên hàng NLN – Nem chua 1kg [22-9-2008]
Ngày đặt 22-9-2008
Ngày yêu cầu giao 10-10-2008
Ngày đồng ý giao 10-10-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0087
Chiều rộng khổ in (mm) 123
Chiều dài khổ in (mm) 126
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 25.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: NLN – Nem chua 1kg [22-9-2008]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0.
    Đây là khách hàng về thực phẩm, lại không có hợp đồng. Anh Tùng xem lại coi có ký hợp đồng được hay không và yêu cầu khách hàng cung cấp giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hóa (hay là giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm) của những nhãn họ đặt hàng.

  2. LTTung nói:

    Anh sẽ đề nghị họ cung cấp Giấy chứng nhận nhãn hiệu hàng hoá cho bên mình. Thanks.

  3. VNTPhuong nói:

    In : 1 pha + 4 màu gốc
    Giấy :
    Khổ đề nghị :264mm
    Bước in đề nghị: 130mm / 2 sản phẩm

  4. Son Tran Van nói:

    Phim ngày 27/09/2008 có.
    Nếu sử dụng, đề nghị cho người đi lấy.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 26.250 sp -> in 13.130 bước x 1 sp
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = BW 0087
    * Khổ = 26.4cm
    * Dài = 1.707 m

  6. VNTPhuong nói:

    chuẩn bị phim cho sản xuất
    1. DAO BẾ: có
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN:CMYK+ nâu pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  7. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:6h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h05
    THOI GIAN VO BAI : 7h10—–8h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.00
    8. BƯỚC IN:130mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:7300 bước in
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  8. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:4
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8.00
    8. BƯỚC IN:130mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:7300 -13.200b2sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b2sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:2H 15 -DEN 3H 15

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:0

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h15

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13100b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: dao bi me de xuat lam lai dao

    10. BƯỚC BẾ:131

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. PTKThanh nói:

    Giao vật tư cho phòng máy :
    * Số lượng giao = 02 cuộn x 1.000 m
    * Số lượng thu hồi = 180 m
    * Số lượgn đã sử dụng = 1.820 m

  12. VNTPhuong nói:

    phòng máy 5 màu trả về phòng thiết kế :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: đang cho làm lại dao mới
    b. MẪU BẾ: không có
    2. MAKET IN: đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: CMYK + 1 màu pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  13. NNYen nói:

    * NGÀY KIỂM: 01/10/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 26.400 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 26.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 400 sp (1,51%)
    a. IN HƯ: 320 sp (1,21%)
    b. BẾ HƯ: 80 SP (0,30%)
    4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Trung, Đức.
    4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Khanh, Tuấn.

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 83027
    Ngày GH: 01/10/2008
    SL giao: 26.000 sp.

  15. LTTung nói:

    Lô hàng này: Đạt

Trả lời