PTT:HBU – Sinutis

Ngày: 13-03-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120313 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Sinutis
Ngày đặt 13-03-2012
Ngày yêu cầu giao 24-03-2012
Ngày đồng ý giao 24-03-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL TKK – HAL-W
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 11,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như proof,

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In xong giao hàng, nếu trong quá trinh  in bị hư, thợ in cắt ra luôn, ghi số lượng chính xác để giao hàng.

–                  Số lượng không được thiếu

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:HBU – Sinutis

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đả kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    * PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm tra, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    -Loại vật tư: TKK – HAL-W
    -SL in: 34,650 sp => 11,550 bước / 3sp
    -Khổ đề nghị: 140 mm
    -Dài đề nghị: 1,894 m ( bước in đề nghị : 164 mm/3sp )

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    -Tồn kho: TKK – HAL-W
    + Khổ: 155 mm
    + Dài: 2,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    -Từ tồn kho: TKK – HAL-W
    + Khổ: 155 mm
    + Số met: 1,000+815
    + Số cuộn: 2

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ sáu 23/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    15h, Vũ in , tốc độ 55/ 2114b/3sp. Đạt

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ sáu 23/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    15h40, Vũ in , tốc độ 55/ 3920b/3sp. Đạt

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ sáu 23/03/2012. TT Tâm ký mẫu
    16h40, Vũ in , tốc độ 55/ 6615b/3sp. Đạt

  11. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI : ( đơn hàng này P. Đức in vỗ bài )
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    8. BƯỚC IN: 164mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—–11.600b/3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/3 sp

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    -Tổng SL giao sx: 1,815 m +300 m ( giao thêm )
    -SL thu hồi về kho: 180 m
    -SL sx thực tế: 1,935 m => 11,800 bước; 35, 400 sp

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 120423
    Ngày GH: 24/03/2012
    SL: 11.500 sp.

  14. LTKHong nói:

    * KIỂM NGÀY: 24/03/2012
    – Khách hàng đặt: Mỗi loại 11.000sp
    – VP cung cấp: 1,935m/164mm/3sp > 11.800b/3sp = 35.400sp/ 3 loại
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 35.400sp/ 3 loại
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 34.500sp/ 3 loại
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 900sp/ 3 loại( 2,54%)
    +Đức in vỗ bài
    – Vũ in 11.600b/ 3sp = 34.800sp, hư 900sp( 2,58%). lý do in lé do nối giấy + đầu cuộn, cuối cuộn

Trả lời