Ngày: | 19-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120319 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Xúc xích 900g |
Ngày đặt | 19-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 02-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 02-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 95 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được + 10% |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0227
-SL in: 11,000 sp => 5,500 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 166 mm
-Dài đề nghị: 550 m ( bước in đề nghị : 100mm /2 sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Avery _ BW 0227
+ Khổ: 166 mm
+ Dài: 1,380 m
*Giao NVL cho sx:
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0227
+ Khổ: 166 mm
+ Số met: 1,380
+ Số cuộn: 1
* PTT này đội 3 (A.Phát) quản lý.
Đã có đơn đặt hàng.
Da chup bang xong
Kiểm KBS, ngày thứ bảy 24/03/2012. TT Thắng duyệt ký mẫu
11h50 Vũ in tốc độ 35/ vỗ bài.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:08h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:09h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 11h00—>12hoo ( A. Thắng ký mẫu và bàn giao ca lại cho Đức)
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: 100mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): chụp lại bảng đen, thay đèn UV và sửa ống hơi trong hộp đèn UV số 5
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
Kiểm KBS, ngày thứ bảy 24/03/2012
13h05 Đức in tốc độ 50/ 2040b/2sp – đạt
Kiểm KBS, ngày thứ bảy 24/03/2012
13h40 Đức in tốc độ 50/ 3767b/2sp – đạt
Kiểm KBS, ngày thứ bảy 24/03/2012
14h25 Đức in tốc độ 50/ 5530b/2sp – đạt -kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h25
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN: 100mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–5.530b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
14h30——–16h.Ban giao may 5 mau lai cho VU di chuan bi bang va muc cho may 2 mau
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,380 m
-SL thu hồi về kho: 792 m
-SL sx thực tế: 588 m => 5,880 bước ; 11,760 sp
* KIỂM NGÀY: 26/03/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 588 m/ 100mm/ 2sp> 5880b/2sp= 11760sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 11.760sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.950sp/ 11760sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 810sp( tỉ lệ hư 6,88%)
+Vũ vỗ bài trên giấy TP: hư 250b/2sp= 500sp( 4,25%)
+Đức in: 5.550b/2sp= 11.060sp
– in lé do chỉnh máy + đầu cuộn cuối cuộn hư 285sp( 2,57%)
+Giấy nhăn hư 24sp( 0,20%)
+phát bế: 5.500b, kiểm đạt 100%
Số PGH: 120509
Ngày GH: 05/04/2012
SL: 10.950 sp.