Ngày: | 29-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120329 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUUCI |
Tên hàng | TCI – Dos Equis 5.5FT |
Ngày đặt | 29-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 14-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 14-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | NVL khách hàng cung cấp |
Mã số NCC và NVL | Vải dù |
Chiều rộng khổ in (mm) | 512 |
Chiều dài khổ in (mm) | 336.6 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 5 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | In lụa lớn |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 200 tấm |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã SX– Tiếp thị duyệt mẫu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy lụa lớn, file cũ.
1. Xác định vị trí: Xác định tâm Cạnh lớn của vải, Tâm cạnh lớn là tâm của chữ cần in.
2. Từ cạnh vải lên đến đáy chữ 7.62cm (3 inch).
3. Lót SPU (cạo 2 lần) -> In mực Nazdar màu trắng (cạo 2 lần) -> Màu Nhũ -> Đỏ pha -> Nâu.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý).
Ngày/4/4/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU Tăng ca IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC Tăng ca IN:21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN: mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:in spu/ sl/ 150t
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC
Ngày/5/4/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 9h00–>11h. 13h00–>
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: in màu trắng 150 tấm mới + 55 tấm xử lý
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC.
Ngày 27/03/2012
Giao cho sản xuất số lượng 50tấm vãi dù ( màu đen)
để in đơn hàng TCI – Dos Equis 5.5 FT
(A.Phụng – ký nhận)
Ngày 04/04/2012
Giao cho sản xuất số lượng 150 tấm vãi dù ( màu đen)
để in đơn hàng TCI – Dos Equis 5.5 FT
(A.Phụng – ký nhận)
Tổng số lượng giao cho sản xuất – in đơn hàng TCI – Dos Equis 5.5 FT : 200 tấm
kiểm ngày 13/04/2012
-kHÁCH HÀNG ĐẶT: 200 tấm
VPCC: Tổng số lượng giao cho sản xuất – in đơn hàng TCI – Dos Equis 5.5 FT : 200 tấm
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 184 tấm + 4 cái( 16 tấm)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 184 Tấm + 4 cái( 16 tấm)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 0
Người thực hiện: Mong + Phụng
Số PGH: 120527
Ngày GH: 14/04/2012
SL: 200 tấm (184 tấm + 4 cái dù thành phẩm).
Ngày 14/04/2012: giao 200 tấm, khách hàng trả lại 01 tấm => số lượng thực giao: 199 tấm (183 tấm + 4 dù thành phẩm).
kcs đã kiểm và đóng gói 1 tấm, sản xuất đã xử lý khách hàng trả về, kiểm đạt
Số PGH: 120603
Ngày GH: 18/04/2012
SL: 01 tấm.