Ngày: | 03-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120403 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | San hảo |
Tên hàng | SHO – Rose Shower Gel |
Ngày đặt | 03-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 16-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 16-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Xi 7 màu mũi tên |
Mã số NCC và NVL | Minh Tú |
Chiều rộng khổ in (mm) | 220 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Băng keo thường |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Tiếp thị duyệt mẫu |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có, yêu cầu ký hợp đồng.
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán băng keo -> Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal Xi 7 màu Kodak
-SL in: 10,500 SP => 10,500 bước / 1sp
-Khổ đề nghị: 232mm
-Dài đề nghị: 1,103 m ( bước in đề nghị : 105mm/1sp.)
* Thông tin NVL:
2. Băng keo :
-Loại vật tư: Băng keo thường
-SL in: 10,500 SP => 10,500 bước / 1sp
-Khổ đề nghị: 228mm
-Dài đề nghị: 1,103 m ( bước in đề nghị : 105mm/1sp.)
1.Decal: SHO – Rose Shower Gel
-Đặt mới: Decal Xi 7 màu mũi tên
+ Khổ: 235 mm
+ Dài: 1,200 m
2. Băng keo :
-Đặt mới: Băng keo thường
+ Khổ: 228mm
+ Dài: 1,200 m
PTT này thay đổi NVL: Decal xi 7 màu Kodak _Chấn Long-HP01 thành Decal Xi 7 màu mũi tên_Minh Tú
=> đã điều chỉnh trên PTT
*Giao NVL cho sx:
2. Băng keo
– Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 231 mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 3
*Giao NVL cho sx:
1.Decal :
– Từ NCC: Minh Tú
+ Khổ: 235 mm
+ Số met: 100
+ Số cuộn: 6
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:0012h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h00—>14h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:105
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/1sp. ký mẫu
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): ( giấy bị bụi nhiều, đã báo với A . Phụng)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
KIỂM KBS , ngày thứ hai 09/04/2012. TT Thắng ký mẫu
15h 05, Phụng in, tôc độ 40/ 808b/1sp. In đạt. Nhưng giấy xi có bụi nhiều, Phụng đang khắc phục
KIỂM KBS , ngày thứ hai 09/04/2012. TT Thắng ký mẫu
16h 10, Phụng in, tôc độ 45/ 2588b/1sp. In đạt
KIỂM KBS , ngày thứ hai 09/04/2012. TT Thắng ký mẫu
16h 50, Phụng in, tôc độ 45/ 3809b/1sp. In đạt, Tien do dat 40%
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:105
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/1sp. ký mẫu (vũ).
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00–>5340 b/1sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\1sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:105
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:5340 ——>11.200bb/1sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\1sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,200 m
-SL thu hồi về kho: 3 m
-SL sx thực tế: 1,197 m => 11,400 bước ; 11,400sp
Kiểm KBS thứ ba, ngày 10/04/2012 => máy Flexo
14h00 Q.Hiền cán băng keo (đã xong lô hàng)
Kiểm kbs, thứ tư ngày 11/04/2012
10h, phát bế xong đơn hàng, tiến độ bế đat 100%
Số PTT: 120403 – 002 Tên hàng: SHO – Rose Shower Gel
Ngày báo cáo: 11/04/2012 Tên NV báo cáo: A.Phát
Báo cáo bế:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 9h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11200 bước
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ: 107
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
Số PGH: 120526
Ngày GH: 13/04/2012
SL: 10.150 sp.
* KIỂM NGÀY: 13/04/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 1.197m=> 11.400b/105mm/1sp= 11.400 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 11.400 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.150 sp/11.400 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.250 sp (tỷ lệ hư 10,96%)
+ Vũ in – Vỗ bài trên giấy TP hư 200b/1sp= 200sp (1,75%)
– In 5860b/1sp= 5.860 sp => in lé, bụi, dính mực đỏ có ngấn sọc hư 330 sp (2,89%)
+ Phụng in 5340b/1sp= 5.340 sp => in lé, bụi, dính mực đỏ hư 370 sp (3,24%)
+ Phát bế 11.200b/1sp = 11.200 sp => cắt phạm vào nhãn hư 110 sp (0,96%)
+ Hiền cán băng keo máy Flexo: hư 240 sp (2,10%)
*NVL thu hồi sau sx:
2.Băng keo :
-Tổng SL giao sx: 1,200 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1,200 m
Đội 1 họp với chú Đức, lúc 13h, 17/04/2012
Phiếu sai sót SHO- Rose Shower Gel, Tỉ lệ hư tổng lô hàng 11%
Do mối nối băng keo chưa đạt nên in lé nhiều + giấy bụi nhiều
Chú Đức:+ Phải khắc phục cách nối giấy cho đạt yêu cầu
+ xử lý bụi trước khi in bằng cách dằn vãi ở đầu cuộn giấy
+ Cán băng keo tránh bụi bằng cách dằn vãi hoặc để tắc kê đừng sát biên giấy quá
+ Cách xử lý như trên có thể giảm tỉ lệ hư hỏng từ 11% còn 3%