Ngày: | 05-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120405 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Y Tế Thanh Hóa |
Tên hàng | YTTH – Prednisolon 5790_08 |
Ngày đặt | 05-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 17-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 17-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 138 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: không công nợ, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: cắt rời từng sản phẩm và để riêng từng loại.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal giấy Avery – AW 0331
-SL in: 10,200 sp => 3,400 bước /3 sp
-Khổ đề nghị: 172mm
-Dài đề nghị: 483 m ( bước in đề nghị :142mm/3sp.)
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Decal giấy Avery – AW 0331
+ Khổ: 180
+ Dài: 725 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Decal giấy Avery – AW 0331
+ Khổ: 180 mm
+ Số met: 725 m
+ Số cuộn: 1
*Giao NVL cho sx:
-Tồn kho: Decal giấy Avery – AW 0331
+ Khổ: 172 mm ( chia từ khổ 178mm+182mm+180mm+190mm )
+ Số met: 1,856 m
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:21h30—->00h00 ( tửa 3 lô )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
KIỂM KBS, ngày thứ tư 11/04/2012. TT Thắng ký mẫu
09h 15, Đức in, tốc độ 40/ 779b/3sp. đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 11/04/2012. TT Thắng ký mẫu
10h , Đức in, tốc độ 45/ 2781b/3sp. đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 11/04/2012. TT Thắng ký mẫu
10h50 , Đức in, tốc độ 45/ 4736b/3sp. đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 11/04/2012. TT Thắng ký mẫu
11h30 , Đức in, tốc độ 45/ 6757b/1sp. đạt
KIỂM KBS, ngày thứ tư 11/04/2012. TT Thắng ký mẫu
13h , Vũ in, tốc độ 45/ 10.300b/1sp. đạt kết thúc. Tiến độ in đạt 100%
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 55
8. BƯỚC IN:142
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 8.000—->10.300b/3sp/3loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp/3 loai
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h———-8h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 50
8. BƯỚC IN:142mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:160b\3sp\3 loai
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———– 8.000b/3sp/3loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp/3 loai
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 11h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10300b/3sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ: 143
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:90
*NVL thu hồi sau sx: ( cả 3 loại YTTH )
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,856 m
-SL thu hồi về kho: 393 m
-SL sx thực tế: 1,463 m => 10,300 bước; 30,900 sp
* KIỂM NGÀY: 13/04/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 1.463m/142mm/ 3sp/ 3 loại> 10.300b/ 3sp= 30.900sp/ 3 loai
> 1 loại 10.300b/ 1sp= 10.300sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.300sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200sp/ 10.300sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.00sp ( tỉ lệ hư 0,97%)
+Đức in vỗ bài trên giấy TP 160b/ 3sp/ 3 loại= 480sp > 1 loại vỗ bài hư 54b/ 1sp= 54sp (0,52%)
-in 8000b/ 1sp= 8000sp , in lé chỗ ( âm chữ trắng màu nâu) hư 34sp( 0,42%)
+ Vũ in 2.300b/ 1sp= 2.300sp, kiểm đạt 100%
+ Trường bế 10.300b/ 1sp= 10.300sp, bế phạm vô sp hư 11sp(0,10%)
+ Anh phát cắt
Số PGH: 120530
Ngày GH: 16/04/2012
SL: 10.200 sp.