Ngày: | 10-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120410 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Viên Khớp Tâm Bình_HSD 20.04.2015 |
Ngày đặt | 10-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 19-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 19-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng.
– Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
-SL in: 105,000 sp =>35,000 bước /3 sp
-Khổ đề nghị: 160mm
-Dài đề nghị: 5,390 m ( Bước in đề nghị: 154mm/3sp )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 160mm
+ Dài: 6,000 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 160mm
+ Số met: 1000
+ Số cuộn: 6
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h———–18h[2 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h—->18h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :19h30—->20h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:180
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 000000———> 7.700b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012. TT Tâm ký mẫu ngày 13/04/2012
8h10 Đức in tốc độ 50/9168b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
8h50 Đức in tốc độ 50/11078b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
9h30 đổi mực khác và thay bóng đèn, do mực in không khô.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
10h00 Đức in tốc độ 50/12517b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
10h35 Đức in tốc độ 60/13673b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
11h15 Đức in tốc độ 60/16219b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
11h50 Đức in tốc độ 60/18423b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
13h15 Vũ in tốc độ 60/22676b/3sp – in đạt.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
13h45 Vũ in tốc độ 60/24719b/3sp – in đạt- tram đỏ bị bụi, KBS có báo Vũ, Vũ đã xử lý.
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
14h45 Vũ in tốc độ 60/27893b/3sp – in đạt-
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 18.700———->28.800b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
bài trên là của H. Vũ
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
15h30 Vũ in tốc độ 60/30624b/3sp – in đạt-
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
16h15 Vũ in tốc độ 60/32603b/3sp – in đạt-
KIỂM KBS, ngày thứ bảy 14/04/2012
16h45 Vũ in tốc độ 60/34015b/3sp – in đạt-
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 28.800b/3sp—————-35.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7.700b————18.700b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):7h——-7h45 cho a.tam vao duyet mau]
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):6 cuon
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:6 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:0
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :lé + hụt mực
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):vũ in lé 130b + 70b hut muc = 200b [ 1b = 3sp ]
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vũ + đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx : 6,000 m
-SL thu hồi về kho : 582 m
-SL sx thực tế : 5,418 m => 35,180 bước ; 105,540 sp
Số PGH: 120601
Ngày GH: 18/04/2012
SL: 104.400 sp (7 cuộn).
KIỂM NGÀY: 18/04/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 5.418 m => 35.180 bước/154mm/3sp= 105.540 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 105.540 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 104.400 sp/105.540 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.140sp (tỷ lệ hư 1,08%)
+ Đức in:
– Vỗ bài trên giấy TP hư 180b/3sp= 540 sp (0,51%)
– In 24.900b/3sp= 74.700sp: in lé 210 sp (0,19%)
+ Vũ in 10.000b/3sp= 30.000 sp: In hư 390 sp (0,36%) => In lé 180sp (0,17%); In hụt mực 210 sp (0,19%).
+ Tuấn kiểm cuộn.
+ In không bế.
Đính chính:+Vũ vỗ bài (không phải Đức)