PTT:HBU – Flood TC_04/2012

Ngày: 12-04-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120412 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Flood TC_04/2012
Ngày đặt 12-04-2012
Ngày yêu cầu giao 19-04-2012
Ngày đồng ý giao 19-04-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 84
Chiều dài khổ in (mm) 115
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 60,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã SX

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         In, kiểm xong giao hàng

–         Số lượng không được thiếu

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT:HBU – Flood TC_04/2012

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file mới.
    1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    -SL in: 63,000 sp => 10,500 bước / 6sp
    -Khổ đề nghị: 250mm
    -Dài đề nghị: 2,804 m ( bước in đề nghị : 267mm/6sp.)

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 250mm
    + Dài: 3,000 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 250mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 3

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS ngày 20/04/2012. TT.Tâm duyệt ký mẫu.
    14h35 Hiền in tốc độ 12m/1ph/2313m/6sp- đạt

  9. LTKHong nói:

    Tiến độ in đạt 100( kết thúc 15h30, ngày 20/04/2012)

  10. NTKhanh nói:

    khanh+hien in
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:78mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:309m chjnh ap luc +le +pha muc+ki mau 309m
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-2804m
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\1sp
    bo dau va cuoi con 9 m

  11. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền,Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 120605
    Ngày GH: 21/04/2012
    SL: 62.300 sp (03 cuộn).

  13. NNYen nói:

    *KIỂM NGÀY: 21/04/2012
    – Khách hàng đặt: 60.000 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 69.942 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 62.300 sp/69.942 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 7.642 sp (tỷ lệ hư 10,92%)
    + Hiển, Khanh in – Vỗ bài trên giấy TP 309m=>1157b/6sp = 6.942 sp (9,92%)
    – In hư 700 sp (1,08%) in lé màu đen, hụt mực do dừng máy nhiều lần chỉnh mực, xử lý.
    + Tuấn, Trường kiểm cuộn.
    + In không bế.

  14. LTAnh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:370 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :lé đen 50sp + hụt mực 170sp +chỉnh máy 30sp tủ đèn uv báo lối chỉnh máy lại 120 sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền,Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  15. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 3,000 m +giao thêm 400m
    -SL thu hồi về kho: 288
    -SL sx thực tế: 3,112 m => 11,657 bước; 69,942 sp

  16. NNYen nói:

    * Lúc 13h05 đến 13h15 ngày 25/04/2012- Họp Đội 2 , Chú Đức tham dự.
    – Nhãn HBU- Flood TC – 04/2012 in máy Flexo.
    – Tổng số lượng hư 7.642sp (tỷ lệ hư 10,92%); Vỗ bài trên giấy thật chiếm% in hư là 309m=1157b/6sp=6.942sp (tỷ lệ hư 9,92%). Vỗ bài tỷ lệ hư nhiều quá, phải cải tiến phương thức vỗ bài cho hợp lý mới giảm được tỷ lệ hư hỏng cho từng đơn hàng, đồng thời cũng cao nâng cao tay nghề cho mỗi thợ in.

Trả lời