Ngày: | 12-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120412 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Nutrition V 120ml_Thái Lan |
Ngày đặt | 12-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 23-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 23-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 44 |
Chiều dài khổ in (mm) | 102 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 11,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được + 5 %, không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có. Yêu cầu bổ sung.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu: Trắng + Đỏ pha. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng – SỬ DỤNG BẢNG IN CỦA MÁY 5 MÀU CHUNG VỚI LOẠI U 120ml.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0230
-SL in: 11,550 sp =>2,888 bước/ 4 sp
-Khổ đề nghị: 200 mm
-Dài đề nghị: 312 m ( bước in đề nghị : 108mm/4 sản phẩm.)
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc 7 màu (Liên Minh)
-SL in: 11,550 sp =>2,888 bước/ 4 sp
-Khổ đề nghị: 50mm
-Dài đề nghị: 505 m ( bước in đề nghị :175mm/4 sản phẩm )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Dài: 500 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc 7 màu (Liên Minh)
+ Khổ: 50mm
+ Dài: 600 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
đã c/b bảng ,mực in máy 2 màu.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 14/04/2012. TT. Hưởng duyệt ký mẫu
15h00 Mai in tốc độ 15/814b/4sp – màu sắc in đạt, nhưng màu đỏ chồng lên màu trắng chữ “Nutrition” có 2 chữ ” i ” chưa rõ nét, KBS có báo, Mai đang xử lý.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 14/04/2012
Ngưng in, đề xuất cấp lưỡi cạo mới.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 14/04/2012
16h15 Mai in tốc độ 20/2495b/4sp -in đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 14/04/2012
16h45 Mai in tốc độ 20/2900b/4sp -in đạt.In xong, tiến độ 100%.
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN: 108mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:135b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———->2.900b( trong qua trình in giấy bị sàng khoảng 50b+20b chỉnh lại cạo )
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :lần 1 máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\4sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 500 m
-SL thu hồi về kho: 172 m
-SL sx thực tế: 328 m=> 3,035 bước ; 12,140 sp
Ngày 16/04/2012: đã có đơn đặt hàng.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :19h00—->20h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:108
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN ;0000—>2.900b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): giấy bị nhăn nhiều, đoạn máy 2 màu thay bảng chỉnh máy in không vô.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :lần 2 máy 5 màu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp
17/4/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00—-
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2900bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ: 109
10. BƯỚC NHŨ:120
11.NHIỆT ĐỘ:125
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 30
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Số met: 500 m
+ Số cuộn: 1
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Nhũ bạc 7 màu (Liên Minh)
+ Khổ: 50mm
+ Số met: 600 m
+ Số cuộn: 2
*NVL thu hồi sau sx:
2. Nhũ :
-Tổng SL giao sx: 600 m ( 2 cuộn 5cm; chia từ khổ 36cm; dài 300 m )
-SL thu hồi về kho: 250 m
-SL sx thực tế: 350 m
KIỂM NGÀY: 19/04/2012
– Khách hàng đặt: 11.000 sp
– VP cung cấp: 328 m=> 3.035 bước/175mm/4sp = 12.140 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 11.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 sp/12.140sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.440 sp (tỷ lệ hư 11,86%)
&) In lần 1 máy 2 màu:
+ Mai in – Vỗ bài trên giấy TP 135b/4sp= 540sp (4,44%)
– In 2.900b/4sp= 11.600sp: Hư 290 sp (2,38%)=> In lé trắng 240sp (1,97%); dính mực trắng 15 sp (0,12%), hụt mực đỏ mất nét chữ i và chữ N 35sp (0,28%).
&) In lần 2 máy 5 màu:
+ Vũ in 2.900b/4sp = 11.600 sp => hư 16 sp (0,13%) in lé cọng tóc 5 màu
&) Bế và ép nhũ:
+ Tăng bế, ép nhũ 3.200 sp: hư 353 sp (2,90%) => cắt phạm vào nhãn 68 sp (0,56%); ép nhũ lệch 285 sp (2,34%)
+ Khanh bế, ép nhũ 8.400 sp: hư 208 sp (1,71%) ép nhũ lệch
+ Nhăn giấy do giấy nhăn sẳn trong cuộn: 33 sp (0,27%)
Số PGH: 120609
Ngày GH: 24/04/2012
SL: 10.700 sp.
Đội 1 họp với Chú Đức lúc 13h, ngày 24/04/2012
Phiếu sai sót: DR. Nurtition V 120ml- Thái lan. Tỉ lệ hư tổng lô hàng 1.440sp/ 12.140sp( 11,86%)
Mai: In lần 1 máy 2 màu:
Vỗ bài trên giấy TP 135b/4sp= 540sp (4,44%)
Mai: Vì cuộn giấy có 2 mối nối. Mai đã vỗ bài trên giấy thành phẩm chỉnh vô rồi. Tới mối nối lé nữa phải chỉnh lại nên số lượng vỗ bài hư nhiều
Chú Đức: có hai cách khắc phục
1- giấy có mối nối, cắt ra nối lại cho đạt, in giảm bớt số lượng hư
2- sử dụng 1 tắc kê( lựa bên chuẩn)