Tên hàng |
số lượng |
Đơn vị | Ngày in | thời gian |
Ngày hoàn thành |
S/L máy in |
N2- KEO 7000 | 10000. 2 mặt | Tờ | 26/09/08 | 2 máy | ||
N2-KEO 2000 | 2000. 2 mặt | Tờ | 28/09/08 | 2 máy | ||
SW 808 | 7000/2 loại | Tờ | 28/09/08 | 1 máy | ||
SW 809 | 1500/2 loại | Tờ | 28/09/08 | 1 máy | ||
SW P02 | 1500/2 loại | tờ | 30/09/08 | 1 máy | ||
SW 818 | 1500/2 loại | tờ | 30/09/08 | 1 máy |
*Máy bay có hàng bên phi mã. 29/09/08 chở về in .
*Chai đưa vào s/x 60 bao.
*Kế hoạch nếu có thay đổi cập nhật sau.
Người soạn: phụng
bổ sung vào bảng kế hoạch Máy bay bộ tomahaw ( phi mã) =200 bộ
có 1 bộ rời bh 044 (phi mã) 01/10/08 đưa vào s/x.
cập nhật vào bảng kế hoạch đơn hàng. SOA – 402 số lượng 10000 s/p. TTL – Honda 4L số lượng 4000 bộ. 03/10/09.
kế hoạch ngày 04/09/08 p.in lụa: in phẳng in nhãn N2. máy bay in bộ tomahawh ( 05/09/09 s/x xong). In chai, xuất số chai còn lại trong kho đưa vào sản xuất ( 50 bao).