Ngày: | 16-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120416 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Notalium-UP |
Ngày đặt | 16-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 24-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 24-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm xong giao hàng – Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Vàng pha tram + Cam + Xanh pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 52,500 sp => 13,125 bước / 4sp
-Khổ đề nghị: 204mm
-Dài đề nghị: 1,759 m ( bước in đề nghị : 134mm/4sp)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ:204mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: A very Dennison
+ Khổ: 204mm
+ Số met: 985 m + 990 m
+ Số cuộn: 2
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
8h5, Vũ in, tốc độ 40/ 412b/ 4sp. ko đạt, in màu nhạt hơn mẫu đã ký, báo Vũ đã tăng màu giống mẫu rồi
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
8h 40, Vũ in, tốc độ 50/ 2040b/ 4sp. Đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
9h 20, Vũ in, tốc độ 55/ 4136b/ 4sp. Đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
10h 00, Vũ in, tốc độ 55/ 6170b/ 4sp. Đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
10h 40, Vũ in, tốc độ 55/ 8166b/ 4sp. Đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
11h 30, Vũ in, tốc độ 65/ 10923b/ 4sp. Đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :06h00—>07h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:07h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 90b/4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—–>13.200b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp
KIỂM KBS, ngày thứ hai 23/04/2012. TT Tâm ký mẫu
12h 00, Vũ in, tốc độ 65/ 13200b/ 4sp. Đạt, ket thuc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,975 m
-SL thu hồi về kho: 194m
-SL sx thực tế: 1,781 m => 13,290 bước; 53,160 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 13200b\4sp
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: bun bang xanh 250b mỗi một bước hư 1 sp = 250 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 120610
Ngày GH: 24/04/2012
SL: 51.800 sp (2 cuộn).
-phụng cán uv. máy flexo.
KIỂM NGÀY: 24/04/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 1781 m / 134mm/4sp>=> 13.290b/4sp = 53160 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 13.290b/4sp= 53.160sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.800sp/53.160sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.360sp sp (tỷ lệ hư 2,55%)
+ Vũ in – Vỗ bài trên giấy TP 90b/4sp= 360 sp (0,16%)
– In 13.200b/4sp= 52.800 sp, bị bung bảng xanh hư 250sp + in lé đầu cuộn và cuối cuộn hư 750sp. T cộng hư 1.000sp( 1,89%)
+Tuấn kiểm cuôn
+ Phụng cán UV máy Flexo.
+ In không bế.