Ngày: | 19-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120419 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Hair Lotion 250ml |
Ngày đặt | 19-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 27-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 27-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0230 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng không được thiếu và không nhiều hơn 5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu: Trắng + Cam. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0230
-SL in: 10,500 sp => 3,500 bước / 3sp
-Khổ đề nghị: 195mm
-Dài đề nghị: 476 m ( bước in đề nghị : 136mm/3 sản phẩm.)
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc 7 màu ( Liên Minh )
-SL in: 10,500 sp => 3,500 bước / 3sp
-Khổ đề nghị: 60mm
-Dài đề nghị: 560 m ( Bước nhũ: 160mm/3 sản phẩm )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Dài: 498 m + 172 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc 7 màu ( Liên Minh )
+ Khổ: 610 mm
+ Dài: 300 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0230
+ Khổ: 200 mm
+ Số met: 498 m + 172 m
+ Số cuộn: 2
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Nhũ bạc 7 màu ( Liên Minh )
+ Khổ: 610 mm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Kiểm KBS thứ năm ngày 19/04/2012. TT> Hưởng ký duyệt màu sắc
15h15 Mai in 19/1930/3sp – có đoạn lúc đầu chỉnh máy, xử lý.
Kiểm KBS thứ năm ngày 19/04/2012. máy 2 màu in lần 1
15h45 Mai in 19/3120/3sp –in đạt
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS thứ năm ngày 19/04/2012. máy 2 màu in lần 1
16h00 Mai in 19/3400/3sp –in đến 3400b hết giấy lên cuộn khác -> giấy lạng không đều biên giấy – Phụng cho ngưng in để xử lý.
Kiểm KBS thứ năm ngày 19/04/2012. máy 2 màu in lần 1
16h30 Mai in 19/3400/3sp – kết thúc – tiến độ xong 100%.
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:2h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 19
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00———>77b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000——–>3.400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in lần 1 máy 2 màu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b\3sp
Ghi chú: Giấy in bị dao động in lần 2 nhớ chú ý.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 670 m
-SL thu hồi về kho: 194 m
-SL sx thực tế: 476 m 10,500 sp 3,500 bước ;10,500 sp
Kiểm KBS thứ sáu ngày 20/04/2012. máy 5 mau lan 2
10h35 Duc in 35/198b/3sp – kiem dat
Kiểm KBS thứ sáu ngày 20/04/2012. máy 5 mau lan 2
11h25 Duc in 40/2143b/3sp – kiem dat
tiến độ in 100%( kết thúc 12h 30)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:7h————–8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h30———-10h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:130b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-3.400b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\3sp
May 2 mau in lan 1 mau trang bi lech ve mot ben nen qua in lan 2 may 5 mau in khong vo phai can chinh 5 hoc mau cua may 5 mau [dau cuon cua may 2 mau in khong chuan mau trang 250b\3sp]
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h00 va xuong dao ve sinh may den 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 3.400 B/3SP
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ: 137
10. BƯỚC NHŨ: 89
11.NHIỆT ĐỘ: 122
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 30
*KIỂM NGÀY: 21/04/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp:476 m=> 3.500b/136mm/3sp= 10.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 10.200 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.100 sp/10.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 400 sp (tỷ lệ hư 3,80%)
+ Mai in lần 1 – Vỗ bài trên giấy TP 77b/3sp = 231 sp (2,2%)
– in 3.400b/3sp = 10.200sp:hư 108sp (1,02%) => dính mực trắng 15sp; Lé trắng 93 sp.
+ Đức in lần 2: 3400b/3sp= 10.200sp : hư 46 sp (0,43%) => dính UV 27 sp; in lé UV 19 sp.
+ Tăng ép nhũ, bế 3400b/3sp= 10.200sp: hư 15 sp (0,14%)
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ
-Tổng SL giao sx: 600 m ( chia từ khổ 610mm; dài 300m )
-SL thu hồi về kho: 297 m
-SL sx thực tế: 303 m m
Số PGH: 120609
Ngày GH: 24/04/2012
SL: 10.100 sp.